Trình độ chuyên môn này phản ánh vai trò của nhân viên dịch vụ cộng đồng tham gia vào việc cung cấp, quản lý và điều phối các dịch vụ lấy con người làm trung tâm cho các cá nhân, nhóm và cộng đồng. Ở cấp độ này, người lao động có kỹ năng chuyên môn về dịch vụ cộng đồng và làm việc tự chủ trong phạm vi hoạt động của mình dưới sự chỉ đạo rộng rãi của quản lý cấp cao. Người lao động hỗ trợ mọi người thực hiện những thay đổi trong cuộc sống để cải thiện phúc lợi cá nhân và xã hội, đồng thời cũng có thể chịu trách nhiệm giám sát những người lao động và tình nguyện viên khác. Họ cũng có thể đảm nhận việc quản lý trường hợp và điều phối chương trình.[112671G]
Yêu cầu về tiếng Anh
Điểm IELTS
Điểm PTE
{năm} năm
Listening
5.0
Speaking
5.0
Reading
5.0
Writing
5.0
Overall
5.5
Cấp độ trường học
Xếp hạng rủi ro của trường là yếu tố quan trọng trong việc xác định bằng chứng cần thiết cho đơn xin thị thực của sinh viên, do đó trở thành điểm tham chiếu quan trọng.
Ví dụ, nếu một trường có mức đánh giá rủi ro là Cấp độ 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn so với trước đây và sẽ được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng tài liệu, chẳng hạn như bằng chứng về trình độ tiếng Anh và khả năng tài chính
ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier
Mã tham chiếu
0905
Phân loại chứng chỉ
Human Welfare Studies And Services
Cơ chế
Qualification/Course Level of Education Identifier
Mã tham chiếu
421
Phân loại chứng chỉ
Diploma of
Cơ chế
Nationally Recognised Training Type
Mã tham chiếu
11
Phân loại chứng chỉ
Qualification
Chứng chỉ trình độ
This qualification reflects the role of community services workers involved in the delivery, management and coordination of person-centred services to individuals, groups, and communities.
At this level, workers have specialised skills in community services and work autonomously within their scope of practice under broad directions from senior management.
Workers support people to make change in their lives to improve personal and social wellbeing and may also have responsibility for the supervision of other workers and volunteers. They may also undertake case management and program coordination.
To achieve this qualification, the candidate must have completed at least 200 hours of work as detailed in the Assessment Requirements of units of competency.
The skills in this qualification must be applied in accordance with Commonwealth and State or Territory legislation, Australian standards and industry codes of practice.
No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.
Khóa học Cơ sở
ACT
NSW
Khuôn viên đại học:CBTC - Braddon - 100 Northbourne Ave, BRADDON ACT 2612 Campus
Địa chỉ:100 Northbourne Ave, BRADDON, ACT 2612
Mã bưu chính:2612
Khuôn viên đại học:CBTC BRADDON Campus
Địa chỉ:Unit 2 48 Mort St, BRADDON, ACT 2612
Mã bưu chính:2612
Khuôn viên đại học:Belconnen Churches Centre Campus
Địa chỉ:Suite 26, Level 2, 54 Benjamin Way, BELCONNEN, ACT 2617
Mã bưu chính:2617
Khuôn viên đại học:75 Gozzard Street Gungahlin ACT 2913 Campus
Địa chỉ:17 Oatley Ct, BELCONNEN, ACT 2617
Mã bưu chính:2617
Vuốt sang trái để xem thêm
Các khóa học tương tự được khuyến nghị trên khắp các trường