Văn bằng dịch vụ cộng đồng-Diploma of Community Services-091282J

Văn bằng dịch vụ cộng đồng

Công nhận giáo dục Stott's College

Acknowledge Education Stott's College

CRICOS CodeCRICOS Code:091282J
RTO CodeRTO Code:CHC52015
Course TypeLoại khóa học:Diploma
Công nhận giáo dục Stott's College
Xem chi tiết trường học

Khóa học này có khóa học mới được mởDiploma of Community Services

Ưu tiên 2 (Trung bình)
Chỉ tiêu gần hết (chưa vượt quá)|Thời gian cấp visa: Xếp hàng xử lý trong 4-8 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-13
2026
  • Tổng học phí15,600 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.0 Năm (52 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
This course is ideal for those wishing to make a real difference for the well-being of people. A Diploma in Community Service is a qualification that enables you to become work-ready for roles in community services.This qualification prepares you to work effectively with individuals, families, groups and communities in a way that increases social and economic inclusion and enhances a person’s opportunity to reach their full potential.You will gain comprehensive skills in advocacy, case management, community program development, policy and research, and counselling.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.acknowledgeeducation.edu.au/courses/diploma-of-community-services-1-year/
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng02-03
  • Ngày khai giảng05-26
  • Ngày khai giảng09-15

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
5.5
Speaking
5.5
Reading
5.5
Writing
5.5
Overall
5.5

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    411700

  • Phân loại chứng chỉ

    Welfare Support Workers

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0905

  • Phân loại chứng chỉ

    Human Welfare Studies And Services

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    421

  • Phân loại chứng chỉ

    Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the roles of community services, case management and social housing workers involved in the managing, co-ordinating and/or delivering of person-centred services to individuals, groups and communities.

At this level, workers have specialised skills in community services and work autonomously under broad directions from senior management. Workers are usually providing direct support to individuals or groups of individuals. Workers may also have responsibility for the supervision of other workers and volunteers and/or case management; program coordination or the development of new business opportunities.

Note that the Statutory & forensic child, youth & family welfare specialisation must be achieved in order to meet the minimum education requirements for child protection and youth justice practice in Victoria. In addition, to meet the minimum education requirements for entry into child protection practice in Victoria, diploma qualifications must be approved by the Australian Community Workers Association (ACWA)

To achieve this qualification, the candidate must have completed at least 100 hours of work as detailed in the Assessment Requirements of units of competency.

No licensing, legislative, regulatory or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

VIC
NSW
QLD
WA
Cơ sở:166-172 Exhibition St Campus
Địa chỉ:166 Exhibition St, MELBOURNE, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Cơ sở:107 Brunswick Road Campus
Địa chỉ:107 Brunswick Rd, Brunswick, VIC 3056
Mã bưu điện:3056
Cơ sở:Level 4 222 Bourke street, Melbourne VIC 3000 Campus
Địa chỉ:Level 4 222 Bourke street, Melbourne, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~