Bachelor of Advanced Science (Honours)
Ưu tiên 2 (Trung bình)
Chỉ tiêu gần hết (chưa vượt quá)|Thời gian cấp visa: Xếp hàng xử lý trong 4-8 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-13
2026
- Tổng học phí147,538 Đô la Úc
- Học phí mỗi năm học36,885 Đô la Úc
- Thời lượng khóa học4.0 Năm (208 tuần)
- Cập nhật lần cuối07-11-2025
Tổng quan
Giới thiệu
Khóa học này cho phép bạn điều chỉnh việc học của mình sao cho phù hợp với sở thích cụ thể của bạn về khoa học và giúp bạn tiếp cận các học phần nâng cao có liên quan đến bằng danh dự. Bạn sẽ học các đơn vị khoa học cốt lõi và chọn chuyên ngành khoa học để chuyên sâu. Từ năm thứ hai, bạn sẽ được hưởng lợi từ các cơ hội học tập tích hợp công việc, mang lại cho bạn kinh nghiệm và kỹ năng thực tế trước khi tốt nghiệp – một thuộc tính được các nhà tuyển dụng đánh giá cao. Bạn cũng sẽ tham gia các trải nghiệm nghiên cứu nội bộ và bên ngoài, và trong năm cuối, bạn có thể thực hiện một dự án danh dự tự định hướng để bổ sung thêm kiến thức khoa học trong lĩnh vực của mình. Bằng khoa học này là duy nhất ở Tây Úc vì bạn cũng sẽ học về thực hành chuyên môn khoa học, tinh thần kinh doanh và lãnh đạo. Nó được thiết kế để đảm bảo bạn tốt nghiệp với tư cách là một chuyên gia tháo vát và sáng tạo, người có thể phản ứng một cách sáng tạo với bối cảnh ngành và việc làm đang thay đổi. Các chuyên ngành có sẵn Khoa học nông nghiệp Hoá học Khoa học ven biển và biển Máy tính Khoa học dữ liệu Khoa học Trái Đất Khoa học môi trường Toán tài chính Toán học công nghiệp và ứng dụng Di truyền phân tử Vật lý. Xem sổ tay của chúng tôi để biết thêm thông tin về khóa học.
Các mốc thời gian quan trọng
2025
Các bước nộp đơn vào trường
Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.
- 1
Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)
- Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
- Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
- Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
Tài liệu cho người nộp đơn trưởng thành
Tài liệu cho người nộp đơn vị thành niên
- 2
Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)
- Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
- Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
- Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
- Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
- 3
Nộp đơn đăng ký nhập học
- Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
- Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
- Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
- 4
Nhận CoE và sắp xếp OSHC
- Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
- Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
- 5
Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)
- Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
- Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Yêu cầu ngôn ngữ
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
7.0
Speaking
7.0
Reading
7.0
Writing
7.0
Overall
7.0
Cấp độ trường học
Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.
Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

Các cơ sở của khóa học
- WA
Đề xuất khóa học tương tự giữa các trường
ACT
WA
VIC
SA
QLD
NSW
TAS
NT

Không có dữ liệu~









