Máy lát gạch tường và sàn Đánh giá kỹ năng - Wall and Floor Tiler-333411

Máy lát gạch tường và sàn Đánh giá kỹ năng

Wall and Floor Tiler Skill Assessment

Mô tả

Đặt gạch men, đất sét, đá phiến, đá cẩm thạch và thủy tinh trên các bức tường và sàn bên ngoài và bên trong để cung cấp các lớp hoàn thiện bảo vệ và trang trí. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.

Mô tả công việc

  • Kiểm tra kế hoạch, đo lường và đánh dấu bề mặt và bố trí công việc
  • Chuẩn bị bề mặt tường và sàn bằng cách loại bỏ gạch cũ, vữa và chất kết dính, lấp đầy các lỗ và vết nứt, đồng thời làm sạch bề mặt
  • Trát keo lên các bề mặt và gạch đã được chuẩn bị sẵn rồi đặt gạch vào đúng vị trí
  • Sử dụng các công cụ cắt gạch để cắt và tạo hình các viên gạch cần thiết cho các cạnh, góc và xung quanh các vật thể như phụ kiện và đường ống
  • Đảm bảo các ô được căn chỉnh và giãn cách chính xác
  • Trát gạch, làm sạch và loại bỏ vữa thừa
  • Thi công hệ thống chống thấm
  • Có thể lát sàn bằng đá granit, đá terrazzo, xi măng hoặc thành phần tương tự
  • Có thể xếp gạch màu theo hoa văn để tạo tranh khảm

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Provisional Skills Assessment (PSA)

Đánh giá tư cách

  • Có hộ chiếu hiệu lực;
  • Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
  • Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.

Các bước đánh giá

  • Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.

Yêu cầu đánh giá

  • 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
  • PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
  • 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。

Thời gian đánh giá cần thiết

  • Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).

Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)

  • Phí đánh giá PSA: 130 USD.

Cơ quan đánh giá

  1. TRA

Nguồn thông tin

https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.au
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2024
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2023
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2022
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2021
S
S
S
S
S
S
S
S
S
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị

O Không được mời