Giáo viên có nhu cầu đặc biệt Đánh giá kỹ năng
Special Needs Teacher Skill Assessment
ANZSCO
24151120132415112022List
MLTSSL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Dạy các kỹ năng học tập và sinh hoạt cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học cơ sở có khó khăn trong học tập đặc biệt bằng nhiều kỹ thuật khác nhau và thúc đẩy sự phát triển xã hội, cảm xúc, trí tuệ và thể chất của học sinh. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Đánh giá khả năng và hạn chế của học sinh liên quan đến khuyết tật về trí tuệ, thể chất, xã hội và cảm xúc, năng khiếu trí tuệ đặc biệt hoặc các vấn đề cụ thể về ngôn ngữ và văn hóa
- Lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện các chương trình đặc biệt để cung cấp học phí bổ túc hoặc nâng cao
- Quản lý các hình thức đánh giá khác nhau và giải thích kết quả
- Giảng dạy các môn học cơ bản, kỹ năng thực hành và tự lực cho học sinh khiếm thính và khiếm thị
- Xây dựng tài liệu, phương pháp và hỗ trợ giảng dạy để hỗ trợ đào tạo và phục hồi chức năng
- Tư vấn, hướng dẫn và tư vấn cho phụ huynh và giáo viên về sự sẵn có và sử dụng các kỹ thuật đặc biệt
- Kích thích và phát triển sở thích, khả năng, kỹ năng chân tay và sự phối hợp
- Trao đổi với các nhân viên khác để lập kế hoạch và lên lịch học cho những học sinh có nhu cầu đặc biệt
- Chuẩn bị và duy trì dữ liệu học sinh và các hồ sơ khác và gửi báo cáo
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị