Thợ trát vữa Đánh giá kỹ năng
Solid Plasterer Skill Assessment
ANZSCO
3332122013List
MLTSSL
Mô tả
Áp dụng lớp phủ trang trí và bảo vệ bằng thạch cao, xi măng và các vật liệu tương tự cho bên trong và bên ngoài của các công trình. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Xác định sơ đồ tấm thạch cao, lắp đặt tấm cách nhiệt và tấm chắn hơi
- Đo, đánh dấu và cắt tấm thạch cao, nâng và định vị tấm thạch cao và cố định chúng vào tường, trần và ván lót
- Chuẩn bị các hạt góc và cố định chúng vào vị trí
- Cố định các gờ gờ đúc sẵn, các tấm ốp, tâm trần và các phụ kiện thạch cao khác
- Che các mối nối và lỗ đinh bằng thạch cao ướt và hợp chất bịt kín, đồng thời làm phẳng chúng bằng bàn chải ướt và giấy cát
- Trộn và thi công các lớp thạch cao, xi măng và trát cho các kết cấu bằng cách sử dụng bay, san phẳng và làm phẳng các lớp phủ để có độ dày đồng đều
- Hệ thống nước và làm thẳng các góc, góc và bề mặt tường và trần
- Tạo họa tiết trang trí trong lớp phủ hoàn thiện
- Thi công và hoàn thiện các vật liệu cách âm, cách nhiệt, chống cháy bằng thạch cao, xi măng nhựa và các vật liệu tương tự
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Provisional Skills Assessment (PSA)
Job Readiness Program (JRP)
Migration Skills Assessment (MSA)
Offshore Skills Assessment Program (OSAP)
Temporary Skill Shortage visa (TSS 482)
Provisional Skills Assessment (PSA)
Đánh giá tư cách
- Có hộ chiếu hiệu lực;
- Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
- Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.
Các bước đánh giá
- Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.
Yêu cầu đánh giá
- 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
- PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
- 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。
Thời gian đánh giá cần thiết
- Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).
Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)
- Phí đánh giá PSA: 130 USD.
Cơ quan đánh giá
- TRA
Nguồn thông tin
https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời

