Kỹ sư sản xuất hoặc nhà máy Đánh giá kỹ năng
Production or Plant Engineer Skill Assessment
ANZSCO
23351320132335132022
Mô tả
Lập kế hoạch, chỉ đạo và điều phối việc thiết kế, xây dựng, sửa đổi, vận hành liên tục và bảo trì thiết bị và máy móc trong các nhà máy công nghiệp cũng như quản lý và lập kế hoạch cho các hoạt động sản xuất. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Nghiên cứu các báo cáo chức năng, sơ đồ tổ chức và thông tin dự án để xác định chức năng và trách nhiệm của người lao động và các đơn vị công việc cũng như xác định các lĩnh vực trùng lặp
- Xây dựng chương trình đo lường công việc và phân tích mẫu công việc để xây dựng tiêu chuẩn sử dụng lao động
- Phân tích việc sử dụng lực lượng lao động, bố trí cơ sở, dữ liệu vận hành, lịch trình và chi phí sản xuất để xác định hiệu quả tối ưu của nhân công và thiết bị
- Thiết kế các thiết bị cơ khí, máy móc, linh kiện, sản phẩm phục vụ sản xuất, nhà máy và hệ thống xây dựng
- Phát triển các thông số kỹ thuật để sản xuất và xác định vật liệu, thiết bị, đường ống, dòng nguyên liệu, công suất và cách bố trí của nhà máy và hệ thống
- Tổ chức và quản lý lao động dự án và cung cấp nguyên liệu, máy móc, thiết bị
- Thiết lập các tiêu chuẩn và chính sách lắp đặt, sửa đổi, kiểm soát chất lượng, thử nghiệm, kiểm tra và bảo trì theo nguyên tắc kỹ thuật và quy định an toàn
- Kiểm tra nhà máy để đảm bảo duy trì hiệu suất tối ưu
- Chỉ đạo việc bảo trì các tòa nhà và thiết bị của nhà máy, đồng thời điều phối các yêu cầu về thiết kế, khảo sát và lịch trình bảo trì mới
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | S | R | S | S | S | S | S | NS | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời