Thợ hàn áp lực Đánh giá kỹ năng
Pressure Welder Skill Assessment
ANZSCO
32231220133223122022List
MLTSSL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Lắp ráp, hàn và sửa chữa các bình chịu áp lực và đường ống theo tiêu chuẩn liên quan.
Mô tả công việc
- Nghiên cứu bản thiết kế, bản vẽ và thông số kỹ thuật để xác định yêu cầu công việc
- Lựa chọn, làm sạch và chuẩn bị kim loại
- Cắt các phần và hình dạng kim loại đã được đánh dấu bằng dụng cụ cầm tay, mỏ cắt ngọn lửa và máy cắt kim loại
- Tạo hình và uốn các phần và ống kim loại bằng dụng cụ cầm tay và máy móc cũng như bằng cách nung nóng và đóng búa
- Căn chỉnh các bộ phận được nối bằng dụng cụ cầm tay và dụng cụ đo lường
- Nối các phần kim loại bằng các kỹ thuật hàn khác nhau, bắt vít và tán đinh
- Kiểm tra mối hàn về chiều rộng của hạt, độ xuyên thấu và độ chính xác
- Hoàn thiện sản phẩm bằng cách làm sạch, đánh bóng, giũa và ngâm trong dung dịch axit
- Làm sạch và làm mịn các mối hàn bằng cách dũa, đục và mài
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | S | S | S | S | S | S | NS | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị