Thợ sửa ống nước (Tổng hợp) Đánh giá kỹ năng
Plumber (General) Skill Assessment
ANZSCO
33411620223341112013List
MLTSSL;CSOL
Mô tả
Lắp đặt và sửa chữa các hệ thống và đường ống cấp nước, thoát nước, gas và nước thải. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Nghiên cứu bản thiết kế, bản vẽ và thông số kỹ thuật để xác định cách bố trí hệ thống ống nước và vật liệu cần thiết
- Thi công lắp đặt hệ thống nước nóng lạnh và các thiết bị liên quan
- Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy bằng nước, bao gồm vòi chữa cháy, cuộn vòi và hệ thống phun nước
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, ống thoát nước và thiết bị vệ sinh
- Gia công, lắp đặt bãi chứa đất, rác thải
- Lắp ráp, lắp đặt nhà máy dịch vụ cơ khí, thiết bị xử lý và điều hòa không khí và hệ thống sưởi ấm lỗ khoan nhỏ
- Lắp đặt thiết bị bơm và xử lý nước thải, nước thải
- Lắp đặt hệ thống thoát nước ngầm và các hệ thống hỗ trợ mặt đất liên quan
- Lắp đặt các thiết bị gas, ống khói và thiết bị điều chỉnh áp suất
- Gia công, lắp đặt tấm lợp kim loại, hàng thoát nước mưa, đèn chớp
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

独立技术移民
Skilled Independent visa(subclass 189)

州担保技术移民
Skilled Nominated visa(subclass 190)

偏远地区担保移民
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

临时工作签证
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

雇主担保移民签证
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

毕业生工作签证
Temporary Graduate visa (subclass 485)

雇主担保短期培训签证
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ