nhà vật lý Đánh giá kỹ năng - Physicist-234914

nhà vật lý Đánh giá kỹ năng

Physicist Skill Assessment

Mô tả

Nghiên cứu vật chất, không gian, thời gian, năng lượng, lực và trường cũng như mối quan hệ qua lại giữa các hiện tượng vật lý này để hiểu sâu hơn về các quy luật chi phối hành vi của vũ trụ và tìm cách áp dụng các quy luật này để giải quyết các vấn đề thực tế và khám phá thông tin mới về trái đất và vũ trụ.

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Medical Physicist Skills Assessment

Đánh giá tư cách

  • 必须提名职业为医学物理师,适用于技术移民类别签证。
  • ACPSEM 是该职业类别唯一被批准的评估机构。

Các bước đánh giá

  1. Đọc và hiểu rõ Hướng dẫn/Tài liệu Di cư Tay nghề Chung.
  2. Chuẩn bị và nộp đơn đăng ký trực tuyến cùng tất cả tài liệu hỗ trợ, bao gồm: bằng cấp, bảng điểm, bản tóm tắt chương trình học, giấy tờ chứng minh kinh nghiệm làm việc, thư giới thiệu, v.v. Tất cả tài liệu không bằng tiếng Anh cần được dịch sang tiếng Anh.
  3. Nộp chứng chỉ năng lực tiếng Anh. Nếu đủ điều kiện, có thể cung cấp tài liệu miễn trừ.
  4. ACPSEM xem xét đơn đăng ký và có thể yêu cầu bổ sung thông tin.
  5. Sau khi hoàn tất đánh giá, ACPSEM sẽ thông báo kết quả qua email. Kết quả sẽ nêu rõ liệu ứng viên có đáp ứng tiêu chuẩn đánh giá kỹ năng cho vị trí Nhà Vật lý Y khoa hay không.

Yêu cầu đánh giá

Yêu cầu học vấn

Ứng viên phải đáp ứng một trong các tổ hợp giáo dục sau:

Lộ trình học vấnYêu cầu
Bằng danh dự Vật lý Y khoa (Medical Physics) bốn nămBằng danh dự bốn năm, được giảng dạy bởi chuyên ngành Vật lý Y khoa.
Bằng cử nhân Vật lý bốn năm + 12 tháng kinh nghiệm làm việc toàn thời gian trong lĩnh vực Vật lý Y khoaLàm việc toàn thời gian ít nhất 12 tháng trong lĩnh vực Vật lý Y khoa.
Bằng cử nhân Vật lý bốn năm + Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ (Vật lý Y khoa)Có bằng sau đại học thuộc chuyên ngành Vật lý Y khoa.
Bằng cử nhân Vật lý ba năm + 18 tháng kinh nghiệm làm việc toàn thời gian trong lĩnh vực Vật lý Y khoaCử nhân Vật lý ba năm + làm việc toàn thời gian trong vị trí Vật lý Y khoa đủ 18 tháng.
Bằng cử nhân Vật lý ba năm + Bằng Thạc sĩ + 6 tháng kinh nghiệm toàn thời gian về Vật lý Y khoaCử nhân Vật lý ba năm + Thạc sĩ Vật lý Y khoa + kinh nghiệm làm việc ít nhất sáu tháng.
Bằng cử nhân Vật lý ba năm + Bằng Tiến sĩ Vật lý Y khoaCử nhân Vật lý ba năm + Tiến sĩ Vật lý Y khoa.

Ngoài ra, cần cung cấp bằng cấp, bảng điểm và tóm tắt nội dung khóa học. Nếu cần, phải dịch sang tiếng Anh.

Yêu cầu kinh nghiệm làm việc

  • Dựa trên các tổ hợp học vấn nêu trên, cần có một khoảng thời gian kinh nghiệm làm việc toàn thời gian nhất định ở vị trí "Vật lý Y khoa", như đã liệt kê trong lộ trình (ví dụ: 6 tháng, 12 tháng hoặc 18 tháng).
  • Kinh nghiệm làm việc phải là thực tế và trực tiếp áp dụng các nguyên lý vật lý vào chăm sóc bệnh nhân, tức là công việc lâm sàng/dịch vụ trong lĩnh vực Vật lý Y khoa.
  • Về yêu cầu "tính thời sự" (currency) của kinh nghiệm: Kinh nghiệm cần được hoàn thành trong một số năm gần đây (mặc dù "số năm gần đây" cụ thể không được thống nhất ở tất cả các lộ trình, nhưng có chỉ rõ kinh nghiệm "toàn thời gian" và yêu cầu cung cấp bằng chứng công việc gần đây).

Yêu cầu ngôn ngữ

  • Cần đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh. Bao gồm nhưng không giới hạn ở điểm số từ các bài kiểm tra: IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic hoặc các kỳ thi tương đương khác như Cambridge.
  • Điểm tiếng Anh phải đạt điểm chuẩn cho tất cả các phần Nghe, Nói, Đọc, Viết.
  • Có thể được miễn trừ nếu chương trình học hoặc một phần giáo dục được hoàn thành tại các quốc gia được công nhận là "quốc gia nói tiếng Anh".

Đánh giá thời gian và chi phí

  • 时间:ACPSEM 的目标是在收到完整申请材料且所有文件准备就绪后,约 8 周内完成评估。如需补充材料,评估时间可能延长。
  • 费用:808.50 澳元(可能包含商品及服务税或其他适用税费)为标准技能评估申请费。

Cơ quan đánh giá

  1. ACPSEM

Nguồn thông tin

https://www.acpsem.org.au/Our-Professions/Skills-Assessment-for-General-Skilled-Migration-Purposes
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2024
NS
NS
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
2023
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2022
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
S
2021
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị

O Không được mời