Bác sĩ phẫu thuật nhi khoa Đánh giá kỹ năng
Paediatric Surgeon Skill Assessment
ANZSCO
25351620132535162022List
MLTSSL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Cung cấp dịch vụ chăm sóc và điều trị phẫu thuật cho trẻ em từ sơ sinh đến và bao gồm cả tuổi thiếu niên. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Khám bệnh nhân để xác định sự cần thiết của phẫu thuật, ước tính và giải thích rủi ro cho bệnh nhân và lựa chọn quy trình phẫu thuật tốt nhất
- Xem xét các báo cáo về tình trạng thể chất chung của bệnh nhân, phản ứng với thuốc và tiền sử bệnh
- Tư vấn của bác sĩ gây mê về việc gây mê đúng cách cho bệnh nhân
- Thực hiện các hoạt động phẫu thuật
- Kiểm tra dụng cụ, thiết bị và bố trí phẫu thuật để đảm bảo rằng các phương pháp sát trùng và vô trùng đã được tuân thủ
- Hướng dẫn các nhân viên y tế, điều dưỡng và nhân viên liên quan khác về việc chuẩn bị cho bệnh nhân cũng như các yêu cầu về dụng cụ và thiết bị
- Kê đơn chăm sóc sau phẫu thuật, theo dõi và điều tra tiến triển của bệnh nhân
- Lưu giữ hồ sơ các hoạt động đã thực hiện
- Có thể chuyên về các loại hoạt động cụ thể
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | S | S | R | S | S | S | NS | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị