Kỹ sư khai thác mỏ (trừ Dầu khí) Đánh giá kỹ năng
Mining Engineer (excluding Petroleum) Skill Assessment
ANZSCO
23361120132336112022
Mô tả
Lập kế hoạch và chỉ đạo các khía cạnh kỹ thuật của việc định vị và khai thác khoáng sản từ trái đất. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Tiến hành khảo sát sơ bộ các mỏ khoáng sản, dầu mỏ và khí tự nhiên cùng với các nhà thám hiểm, nhà địa chất, nhà địa vật lý, các nhà khoa học khoáng sản khác và các kỹ sư khác để xác định nguồn tài nguyên hiện có, tính khả thi của việc khai thác trữ lượng cũng như thiết kế và phát triển quá trình khai thác
- Chuẩn bị dự toán chi phí vận hành và dự án cũng như lịch trình sản xuất, đồng thời báo cáo tiến độ, sản xuất và chi phí so với ngân sách
- Xác định các phương pháp khai thác quặng phù hợp nhất có tính đến các yếu tố như độ sâu lớp phủ, thái độ và đặc điểm vật lý của trầm tích và các tầng xung quanh
- Chuẩn bị kế hoạch cho các đường hầm và khoang, vị trí và xây dựng các hầm mỏ, bố trí phát triển mỏ và áp dụng các kỹ thuật khai thác thích hợp, thường sử dụng mô hình máy tính
- Đánh giá các rủi ro tự nhiên, kỹ thuật, tài chính và an toàn liên quan đến các giai đoạn phát triển, xây dựng và vận hành dự án
- Xác định độ an toàn của các quá trình, trình tự khai thác và an toàn của tường mỏ, đánh giá nguy cơ trượt và tư vấn phòng chống trượt, rơi đá
- Lập kế hoạch và điều phối việc sử dụng lao động và thiết bị phù hợp với mục tiêu hiệu quả, quy chế, hướng dẫn an toàn và điều kiện môi trường
- Lập kế hoạch, tiến hành nghiên cứu và đưa ra lời khuyên về các hoạt động kỹ thuật nhằm thăm dò, định vị và khai thác dầu mỏ và khí đốt tự nhiên
- Xác định vị trí khoan
- Quyết định loại giàn khoan và thiết bị kể cả giàn dưới đáy biển
- Đề xuất các phương pháp kiểm soát dòng dầu khí từ giếng
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | S | NS | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời