Nhà khoa học sự sống nec Đánh giá kỹ năng
Life Scientists nec Skill Assessment
ANZSCO
23459920132345992022
Mô tả
Nhóm nghề nghiệp này bao gồm các nhà khoa học về sự sống chưa được phân loại ở nơi khác.
Mô tả công việc
- Thiết kế và tiến hành thí nghiệm, quan sát và đo lường, nghiên cứu thông tin, phân tích dữ liệu, chuẩn bị hoặc giám sát việc chuẩn bị các báo cáo trong phòng thí nghiệm và bài báo khoa học, trình bày kết quả tại các cuộc họp và hội nghị khoa học và giám sát công việc của nhân viên
- Nghiên cứu các hình thức và cấu trúc của các cơ quan và mô cơ thể bằng cách quan sát, mổ xẻ và kiểm tra bằng kính hiển vi một cách có hệ thống
- Nghiên cứu cấu trúc và chức năng hóa học của tế bào sống và các thành phần, cơ quan và mô biệt lập của chúng ở người, động vật, thực vật và vi sinh vật
- Kiểm tra các vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn, nấm, nấm men và enzyme của chúng, đồng thời sử dụng kiến thức thu được để tạo ra và phát triển mới cũng như cải tiến các sản phẩm, vật liệu và quy trình hiện có
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường như lượng mưa, nhiệt độ, ánh sáng mặt trời, đất, địa hình và bệnh tật đến sự phát triển của thực vật
- Lập kế hoạch và thực hiện các thí nghiệm để nghiên cứu, đo lường và hiểu biết về động vật và thực vật biển
- Nghiên cứu sự phát triển và đặc điểm của vi sinh vật, như vi khuẩn, tảo và nấm, cũng như tác động của chúng đối với thực vật, động vật và con người để phát triển các ứng dụng y tế, thú y, công nghiệp, môi trường và các ứng dụng thực tế khác
- Điều tra mối quan hệ qua lại giữa các loài động vật trong môi trường tự nhiên, trong điều kiện nuôi nhốt và trong phòng thí nghiệm
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời