Kiểm toán viên nội bộ Đánh giá nghề nghiệp
Internal Auditor
Mã nghề nghiệp
221214List
MLTSSL
Mô tả
Kiểm tra, xác minh, đánh giá và báo cáo về các quy trình, hệ thống và kết quả tài chính, vận hành và quản lý để đảm bảo tính toàn vẹn và tuân thủ về tài chính và hoạt động, đồng thời hỗ trợ đánh giá quy trình kinh doanh, đánh giá rủi ro, phát triển các sản phẩm bàn giao và báo cáo tiến độ so với kết quả. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Bí danh
Cán bộ kiểm toán Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Sắp xếp, thông báo và tham dự các cuộc họp Hội đồng quản trị và cổ đông
- Tư vấn cho ban quản trị của các tổ chức về các vấn đề liên quan đến việc tuân thủ các quy tắc niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán, pháp luật có liên quan và thông lệ công ty
- Giám sát vốn cổ phần của các tổ chức bằng cách chuẩn bị các tài liệu và phát hành cổ phiếu cũng như xử lý việc chuyển nhượng cổ phần
- Kiểm soát ngân quỹ và hệ thống ngân quỹ, thiết lập và xem xét các mục tiêu quản lý rủi ro và chính sách ngân quỹ
- Xác định, quản lý và báo cáo rủi ro tài chính
- Hỗ trợ các vấn đề về quản lý vốn, quản lý nợ, chứng khoán và lập kế hoạch thuế
- Thu thập, phân tích và giải thích thông tin về tình hình tài chính, cơ cấu chi phí và hiệu quả kinh doanh của các tổ chức
- Xây dựng, tổ chức lại và thiết lập hệ thống kiểm soát chi phí ngân sách và các hệ thống kế toán khác như hệ thống trên máy tính
- Thực hiện kiểm toán và điều tra, lập báo cáo và báo cáo tài chính cho ban quản lý, cổ đông, cơ quan quản lý và cơ quan theo luật định
- Đánh giá hiệu quả chi phí và rủi ro của các quy trình, hoạt động, chính sách và hệ thống vận hành
- Báo cáo cho ban quản lý về sự tồn tại và hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ
- Thiết lập các mục tiêu kiểm toán, thiết kế và thực hiện các phương pháp, quy trình và tiêu chí báo cáo kiểm toán
Các loại thị thực bạn có thể xin
Các loại thị thực phổ biến
Visa độc lập có tay nghề (subclass 189)
Skilled Independent visa(subclass 189)
Visa được đề cử có tay nghề (subclass 190)
Skilled Nominated visa(subclass 190)
Thị thực khu vực làm việc có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 491)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)
Visa thiếu hụt tay nghề tạm thời (subclass 482)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)
Chương trình đề cử người sử dụng lao động (phân lớp 186)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Visa tốt nghiệp tạm thời (subclass 485)
Temporary Graduate visa (subclass 485)
Visa đào tạo (subclass 407)
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
187 - Chương trình di cư của người bảo lãnh khu vực (phân lớp 187)
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
职业评估
VETASSES nhóm A
职业评估要求
Ứng viên yêu cầu phải có trình độ học vấn liên quan đến vị trí được đề cử Bằng Tiến sĩ-PHD/Cử nhân (bao gồm bằng Cử nhân danh dự và Thạc sĩ) với thời gian học 104 tuần tại [Úc]
工作要求
Ứng viên được yêu cầu phải có: ít nhất 52 tuần kinh nghiệm làm việc sau khi tốt nghiệp tại [Úc] liên quan đến vị trí được đề cử
评估机构
- VETASSES