Chuyên gia bảo mật CNTT Đánh giá kỹ năng - ICT Security Specialist-262112

Chuyên gia bảo mật CNTT Đánh giá kỹ năng

ICT Security Specialist Skill Assessment

nullnull

Mô tả

Thiết lập, quản lý và điều hành chính sách và quy trình bảo mật CNTT của tổ chức để đảm bảo áp dụng các chiến lược phòng ngừa và phục hồi, đồng thời giảm thiểu rủi ro về các mối đe dọa an ninh bên trong và bên ngoài.

Bí danh

Quản trị viên bảo mật Đánh giá kỹ năng

Giám đốc An ninh Công nghệ Thông tin Đánh giá kỹ năng

Mô tả công việc

  • Thiết kế và duy trì kiến trúc cơ sở dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, bảng, từ điển và quy ước đặt tên để đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của tất cả các tệp chính dữ liệu
  • Thực hiện thiết lập vận hành và bảo trì phòng ngừa các bản sao lưu, quy trình khôi phục và thực thi các biện pháp kiểm soát bảo mật và tính toàn vẹn
  • Triển khai và quản lý tài liệu, hướng dẫn, chính sách và thủ tục về cơ sở dữ liệu
  • Kiểm tra hệ thống cơ sở dữ liệu và nâng cấp, chẳng hạn như gỡ lỗi, theo dõi, sao chép, ghi nhật ký và giải quyết tất cả các vấn đề đã xác định, theo các kịch bản, quy trình và quy trình kiểm tra chất lượng đã được phê duyệt
  • Chịu trách nhiệm về các quy trình, thủ tục và quản lý vận hành liên quan đến an ninh hệ thống và lập kế hoạch khắc phục thảm họa
  • Liên lạc với các nhà cung cấp, nhà cung cấp, nhà cung cấp dịch vụ bảo mật và các nguồn lực bên ngoài; phân tích, đề xuất, cài đặt và bảo trì phần mềm ứng dụng bảo mật; và giám sát các nghĩa vụ hợp đồng, thỏa thuận cung cấp hiệu suất và mức độ dịch vụ
  • Khắc phục sự cố và cung cấp hỗ trợ dịch vụ trong việc chẩn đoán, giải quyết và sửa chữa các sự cố phần cứng và phần mềm liên quan đến máy chủ, bao gồm máy trạm và cơ sở hạ tầng truyền thông
  • Chuẩn bị và duy trì tài liệu, chính sách và hướng dẫn, đồng thời ghi lại và trình bày chi tiết các quy trình vận hành và nhật ký hệ thống
  • Đảm bảo rằng thiết kế của các trang web máy tính cho phép tất cả các thành phần khớp với nhau và hoạt động bình thường, đồng thời giám sát và điều chỉnh hiệu suất của mạng
  • Liên tục khảo sát địa điểm máy tính hiện tại để xác định nhu cầu mạng trong tương lai và đưa ra các đề xuất cải tiến trong việc triển khai các máy chủ và mạng trong tương lai

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Australia Post-Study Pathways for Graduates

Đánh giá tư cách

  • 国际学生已在澳大利亚完成信息技术、数据科学或网络安全方向(ICT主修)的本科或更高学位。
  • 拥有至少1年(365天)相关的澳大利亚ICT工作经验,或已完成职业年课程。

Các bước đánh giá

  1. 在 网站确认你的职业是否在其负责的 ANZSCO 清单中。
  2. 选择此路径(Post Australian Study)并提交在线申请,包括身份证明、学历证书、成绩单,以及如有则需提供职业年完成证明或工作经验证明。
  3. 上传所有支持文件。若非英文学历,需提供翻译件。
  4. ACS 将审查你的学历与工作经验是否满足标准,并判断其是否与提名职业相关。
  5. 若材料齐全无需补交,你将收到评估结果。

Yêu cầu đánh giá

  • Yêu cầu học vấn: Bằng cử nhân, thạc sĩ hoặc cao hơn hoàn thành tại Úc (chuyên ngành ICT) hoặc bằng cấp được công nhận.
  • Yêu cầu kinh nghiệm làm việc: Ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc có liên quan tại Úc (ICT), hoặc đã hoàn thành Professional Year thay thế.
  • Yêu cầu ngôn ngữ: ACS yêu cầu cung cấp các tài liệu như giấy tờ tùy thân, nhưng không liệt kê cụ thể điểm chuẩn tối thiểu thống nhất cho các kỳ thi tiếng Anh trên trang web chính thức; khả năng tiếng Anh thường do loại visa hoặc Bộ Di trú quyết định.
  • Thời gian và chi phí đánh giá: Thời gian: Nếu hồ sơ đầy đủ, thường hoàn thành đánh giá trong 4-6 tuần.
  • Chi phí: Lệ phí đăng ký tiêu chuẩn là 600 AUD (các đường dẫn khác nhau có thể có mức phí khác nhau).

Cơ quan đánh giá

  1. ACS

Nguồn thông tin

https://www.acs.org.au/msa.html

O Không được mời

null