Nhà địa chất thủy văn Đánh giá kỹ năng
Hydrogeologist Skill Assessment
ANZSCO
23441320132344132022
Mô tả
Theo dõi, đo lường, phân tích và mô tả tài nguyên nước mặt và nước ngầm của trái đất cũng như nhiều khía cạnh của vòng tuần hoàn nước, bao gồm cả việc con người sử dụng tài nguyên nước.
Mô tả công việc
- Tiến hành khảo sát sơ bộ các mỏ khoáng sản, dầu mỏ và khí tự nhiên với các nhà thăm dò, Kỹ sư khai thác mỏ, Nhà luyện kim và các nhà khoa học và kỹ sư khoáng sản khác
- Chuẩn bị và giám sát việc thực hiện các báo cáo thí nghiệm và bài báo khoa học
- Tiến hành nghiên cứu về cấu trúc, tính chất và sự hình thành của vỏ trái đất và các khoáng chất chứa trong đó
- Nghiên cứu và xác định niên đại của các hóa thạch và tầng đá để phát triển kiến thức về quá trình tiến hóa và sinh học của các dạng sống cũng như đánh giá các ứng dụng thương mại của chúng
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các hiện tượng tự nhiên, như xói mòn, bồi lắng, động đất và hoạt động của núi lửa, đối với sự hình thành bề mặt trái đất và đáy biển
- Tiến hành thăm dò để xác định tài nguyên hiện có bằng cách lấy mẫu, kiểm tra và phân tích mẫu vật địa chất, lõi đá, mẫu cắt và mẫu bằng kỹ thuật quang học, hóa học, điện tử và cơ khí.
- Tiến hành khảo sát sự biến đổi của trường hấp dẫn và từ trường của trái đất để xác định các đặc điểm vật lý của nó
- Nghiên cứu sự lan truyền sóng địa chấn nhằm xác định cấu trúc và tính ổn định của lớp manti và vỏ trái đất
- Nghiên cứu nguyên nhân gây ra động đất và các trạng thái ứng suất khác của vỏ trái đất
- Thực hiện nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và thực địa, khảo sát trên không, mặt đất và lỗ khoan
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | S | NS | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời