Nhà địa chất thủy văn Đánh giá kỹ năng - Hydrogeologist-234413

Nhà địa chất thủy văn Đánh giá kỹ năng

Hydrogeologist Skill Assessment

Mô tả

Theo dõi, đo lường, phân tích và mô tả tài nguyên nước mặt và nước ngầm của trái đất cũng như nhiều khía cạnh của vòng tuần hoàn nước, bao gồm cả việc con người sử dụng tài nguyên nước.

Mô tả công việc

  • Tiến hành khảo sát sơ bộ các mỏ khoáng sản, dầu mỏ và khí tự nhiên với các nhà thăm dò, Kỹ sư khai thác mỏ, Nhà luyện kim và các nhà khoa học và kỹ sư khoáng sản khác
  • Chuẩn bị và giám sát việc thực hiện các báo cáo thí nghiệm và bài báo khoa học
  • Tiến hành nghiên cứu về cấu trúc, tính chất và sự hình thành của vỏ trái đất và các khoáng chất chứa trong đó
  • Nghiên cứu và xác định niên đại của các hóa thạch và tầng đá để phát triển kiến thức về quá trình tiến hóa và sinh học của các dạng sống cũng như đánh giá các ứng dụng thương mại của chúng
  • Nghiên cứu ảnh hưởng của các hiện tượng tự nhiên, như xói mòn, bồi lắng, động đất và hoạt động của núi lửa, đối với sự hình thành bề mặt trái đất và đáy biển
  • Tiến hành thăm dò để xác định tài nguyên hiện có bằng cách lấy mẫu, kiểm tra và phân tích mẫu vật địa chất, lõi đá, mẫu cắt và mẫu bằng kỹ thuật quang học, hóa học, điện tử và cơ khí.
  • Tiến hành khảo sát sự biến đổi của trường hấp dẫn và từ trường của trái đất để xác định các đặc điểm vật lý của nó
  • Nghiên cứu sự lan truyền sóng địa chấn nhằm xác định cấu trúc và tính ổn định của lớp manti và vỏ trái đất
  • Nghiên cứu nguyên nhân gây ra động đất và các trạng thái ứng suất khác của vỏ trái đất
  • Thực hiện nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và thực địa, khảo sát trên không, mặt đất và lỗ khoan

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2024
S
NS
S
S
S
S
S
S
S
2023
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2022
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2021
S
S
S
S
S
S
S
S
S
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị

O Không được mời