Người huấn luyện ngựa Đánh giá kỹ năng
Horse Trainer Skill Assessment
ANZSCO
36111220133611122022
Mô tả
Chuẩn bị ngựa để cưỡi, chăn nuôi, đua, làm việc, biểu diễn hoặc thi đấu. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Dạy động vật tuân theo mệnh lệnh bằng lời nói và phi ngôn ngữ và giải quyết các vấn đề về hành vi
- Huấn luyện động vật chấp nhận người cưỡi và kéo xe
- Huấn luyện động vật biểu diễn trong các cuộc thi
- Tắm, cắt, chải, sấy khô và tạo kiểu lông cho thú cưng, cắt móng tay và làm sạch tai cho thú cưng
- Kiểm tra, chuẩn bị, làm sạch, khử trùng và duy trì chuồng trại và chuồng trại thoải mái
- Vận chuyển thức ăn, đổ đầy máng nước và cho vật nuôi ăn theo nhu cầu riêng
- Duy trì hồ sơ sức khỏe động vật, điều trị vết thương nhẹ và báo cáo tình trạng nghiêm trọng cho Bác sĩ thú y
- Tập thể dục và chơi với động vật, trả lời các câu hỏi của du khách và di chuyển động vật giữa các chuồng bằng cách dẫn hoặc bế chúng
- Phun thuốc diệt côn trùng lên động vật và ngâm chúng vào bồn tắm diệt côn trùng để kiểm soát côn trùng gây hại
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Provisional Skills Assessment (PSA)
Job Readiness Program (JRP)
Migration Skills Assessment (MSA)
Offshore Skills Assessment Program (OSAP)
Temporary Skill Shortage visa (TSS 482)
Provisional Skills Assessment (PSA)
Đánh giá tư cách
- Có hộ chiếu hiệu lực;
- Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
- Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.
Các bước đánh giá
- Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.
Yêu cầu đánh giá
- 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
- PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
- 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。
Thời gian đánh giá cần thiết
- Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).
Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)
- Phí đánh giá PSA: 130 USD.
Cơ quan đánh giá
- TRA
Nguồn thông tin
https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | S | S | S | S | S | NS | S | NS | S |
| 2023 | S | S | NS | S | S | NS | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | NS | S | S | S |
| 2021 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời