lính kiểm lâm Đánh giá kỹ năng
Forester Skill Assessment
ANZSCO
2341132013List
MLTSSL
Mô tả
Nghiên cứu, phát triển và quản lý các khu rừng để duy trì mục đích sử dụng cho mục đích thương mại và giải trí, bảo tồn hệ thực vật và động vật cũng như chống cháy, sâu bệnh và dịch bệnh.
Mô tả công việc
- Thu thập và phân tích dữ liệu, mẫu sản phẩm, thức ăn, đất và các yếu tố khác ảnh hưởng đến sản xuất
- Tư vấn cho Nông dân và Người quản lý trang trại về các kỹ thuật cải thiện sản xuất cây trồng và vật nuôi cũng như các lựa chọn nông nghiệp thay thế
- Tư vấn cho nông dân về các vấn đề như bệnh vật nuôi và cây trồng, kiểm soát sâu bệnh và cỏ dại, cải tạo đất, chăn nuôi và các chương trình cho ăn
- Nghiên cứu các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sản xuất cây trồng thương mại, tăng trưởng đồng cỏ, chăn nuôi, sinh trưởng và sức khỏe của cây rừng
- Nghiên cứu ảnh hưởng của kỹ thuật canh tác, đất, côn trùng và dịch bệnh thực vật đến sản xuất vật nuôi, trồng trọt và lâm nghiệp
- Xây dựng các quy trình, kỹ thuật giải quyết các vấn đề nông nghiệp và nâng cao hiệu quả sản xuất
- Quản lý tài nguyên rừng để tối đa hóa lợi ích thương mại, giải trí và môi trường lâu dài cho cộng đồng
- Nghiên cứu nhân giống và nuôi trồng cây rừng, các biện pháp nâng cao sinh trưởng trữ lượng và ảnh hưởng của việc tỉa thưa đến năng suất rừng
- Chuẩn bị kế hoạch tái trồng rừng và đưa ra hệ thống khai thác hiệu quả
- Điều tra, lập kế hoạch và thực hiện các quy trình quản lý nhằm ứng phó với ảnh hưởng của cháy, lũ lụt, hạn hán, xói mòn đất, côn trùng gây hại và dịch bệnh
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | NS | S | NS | R | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | R | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời