Kỹ thuật viên công nghệ Đánh giá kỹ năng - Engineering Technologist-233914

Kỹ thuật viên công nghệ Đánh giá kỹ năng

Engineering Technologist Skill Assessment

Mô tả

Phân tích và sửa đổi các công nghệ kỹ thuật mới và hiện có, đồng thời áp dụng chúng trong việc thử nghiệm và triển khai các dự án kỹ thuật. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Group B

Đánh giá tư cách

  • Ngành nghề đăng ký thuộc Nhóm B của VETASSESS, phù hợp với danh sách ngành nghề tương ứng.
  • Đáp ứng yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc theo một trong các lộ trình.

Các bước đánh giá

  1. Xác nhận nghề nghiệp thuộc Nhóm B, tham khảo Bảng Thông tin Nghề nghiệp.
  2. Thu thập và hoàn thiện hồ sơ học vấn và việc làm.
  3. Nộp trực tuyến Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ, tải lên tất cả tài liệu.
  4. Nếu có thể, chọn Xử lý Ưu tiên.
  5. Chờ đánh giá, xem xét sự phù hợp giữa học vấn, kinh nghiệm việc làm và trách nhiệm.
  6. Nhận thư kết quả đánh giá, xác nhận có phải là Đánh giá Tích cực và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng hay không.

Yêu cầu đánh giá

  • 路径 1:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,近五年内具备至少2年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
  • 路径 2:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,并持有AQF文凭等相关资格,近五年内具备至少1年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
  • 路径 3:AQF本科或以上学历,主修非高度相关专业,近五年内具备至少3年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
  • 路径 4:AQF本科或以上学历,累计具备至少5年相关带薪工作经验(其中可包含取得学历前的工作经验),且近五年内至少包含1年取得资格后的高度相关就业经历。
  • 材料要求详尽,需包含学历证明、工作证明、身份证明、英文翻译件及自雇相关材料等。
  • 语言:无统一英语考试成绩要求,但所有材料及沟通均以英文为主要语言。

Cơ quan đánh giá

  1. VETASSES

Nguồn thông tin

https://www.vetassess.com.au
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
S
S
S
S
S
S
S
NS
S
2024
S
S
S
S
S
S
S
NS
S
2023
S
S
S
S
S
S
NS
NS
NS
2022
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2021
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị

O Không được mời