Thợ điện (Hạng đặc biệt) Đánh giá kỹ năng
Electrician (Special Class) Skill Assessment
ANZSCO
34111220133411122022List
MLTSSL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Dịch vụ và sửa chữa các mạch điện và điện tử phức tạp và phức tạp. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Kiểm tra bản thiết kế, sơ đồ nối dây và thông số kỹ thuật để xác định trình tự và phương pháp vận hành
- Đo lường và bố trí các điểm tham chiếu lắp đặt
- Lựa chọn, cắt và nối dây, cáp với các thiết bị đầu cuối và đầu nối
- Sử dụng các dụng cụ kiểm tra điện và điện tử để theo dõi và chẩn đoán lỗi
- Sửa chữa, thay thế dây dẫn và các bộ phận bị lỗi
- Định vị và lắp đặt tủ điện
- Đấu nối hệ thống điện với nguồn điện
- Kiểm tra tính liên tục của mạch
- Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh các bộ phận điện và cơ khí của thang máy
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị