Kĩ sư điện Đánh giá kỹ năng
Electrical Engineer Skill Assessment
ANZSCO
23331120132333112022
Mô tả
Thiết kế, phát triển và giám sát việc sản xuất, lắp đặt, vận hành và bảo trì các thiết bị, máy móc và hệ thống để sản xuất, phân phối, sử dụng và điều khiển năng lượng điện. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Quy hoạch, thiết kế trạm điện và thiết bị phát điện
- Xác định loại và cách bố trí các mạch điện, máy biến áp, máy cắt, đường dây truyền tải và các thiết bị khác
- Phát triển các sản phẩm như động cơ điện, linh kiện, thiết bị và đồ dùng điện
- Giải thích các thông số kỹ thuật, bản vẽ, tiêu chuẩn và quy định liên quan đến sử dụng và thiết bị điện
- Tổ chức và quản lý các nguồn lực sử dụng trong việc cung cấp linh kiện điện, máy móc, đồ dùng, thiết bị
- Thiết lập lịch trình giao hàng và lắp đặt máy móc, thiết bị đóng cắt, cáp và phụ kiện
- Giám sát vận hành, bảo trì các trạm điện, hệ thống truyền tải, phân phối và nhà máy công nghiệp
- Thiết kế, lắp đặt thiết bị điều khiển, tín hiệu giao thông đường bộ, đường sắt và đường hàng không
- Có thể chuyên nghiên cứu trong các lĩnh vực như hệ thống phát và truyền tải điện, máy biến áp, thiết bị đóng cắt và động cơ điện, hệ thống đo từ xa và điều khiển
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Group B
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề đăng ký thuộc Nhóm B của VETASSESS, phù hợp với danh sách ngành nghề tương ứng.
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc theo một trong các lộ trình.
Các bước đánh giá
- Xác nhận nghề nghiệp thuộc Nhóm B, tham khảo Bảng Thông tin Nghề nghiệp.
- Thu thập và hoàn thiện hồ sơ học vấn và việc làm.
- Nộp trực tuyến Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ, tải lên tất cả tài liệu.
- Nếu có thể, chọn Xử lý Ưu tiên.
- Chờ đánh giá, xem xét sự phù hợp giữa học vấn, kinh nghiệm việc làm và trách nhiệm.
- Nhận thư kết quả đánh giá, xác nhận có phải là Đánh giá Tích cực và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng hay không.
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,近五年内具备至少2年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 2:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,并持有AQF文凭等相关资格,近五年内具备至少1年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 3:AQF本科或以上学历,主修非高度相关专业,近五年内具备至少3年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 4:AQF本科或以上学历,累计具备至少5年相关带薪工作经验(其中可包含取得学历前的工作经验),且近五年内至少包含1年取得资格后的高度相关就业经历。
- 材料要求详尽,需包含学历证明、工作证明、身份证明、英文翻译件及自雇相关材料等。
- 语言:无统一英语考试成绩要求,但所有材料及沟通均以英文为主要语言。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | NS | NS | S | S | NS | S | NS |
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời