Thợ cơ khí động cơ diesel Đánh giá kỹ năng
Diesel Motor Mechanic Skill Assessment
ANZSCO
32121220133212122022
Mô tả
Bảo trì, kiểm tra và sửa chữa động cơ diesel cũng như các bộ phận cơ khí của xe tải, xe buýt và các phương tiện hạng nặng khác như hộp số, hệ thống treo, hệ thống lái và phanh. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Phát hiện và chẩn đoán các lỗi cơ, điện trong động cơ và các bộ phận
- Tháo dỡ các cụm động cơ, hộp số, cơ cấu lái và các bộ phận khác cũng như kiểm tra các bộ phận
- Sửa chữa và thay thế các bộ phận bị mòn, bị lỗi cũng như lắp ráp lại các bộ phận cơ khí, đồng thời tham khảo hướng dẫn sử dụng dịch vụ nếu cần
- Thực hiện các dịch vụ bảo trì theo lịch trình, chẳng hạn như thay dầu, bôi trơn và hiệu chỉnh động cơ, để giúp xe vận hành êm ái hơn và đảm bảo tuân thủ các quy định về ô nhiễm
- Lắp ráp lại động cơ và các bộ phận sau khi sửa chữa
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các bộ phận cơ khí sau khi sửa chữa đảm bảo hoạt động tốt
- Chẩn đoán và kiểm tra các bộ phận với sự hỗ trợ của máy tính
- Có thể kiểm tra phương tiện và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đi đường hoặc công việc chi tiết cần thiết để đạt được khả năng đi đường
- Có thể đáp ứng các cuộc gọi dịch vụ sửa chữa xe hư hỏng
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Provisional Skills Assessment (PSA)
Job Readiness Program (JRP)
Migration Skills Assessment (MSA)
Offshore Skills Assessment Program (OSAP)
Temporary Skill Shortage visa (TSS 482)
Provisional Skills Assessment (PSA)
Đánh giá tư cách
- Có hộ chiếu hiệu lực;
- Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
- Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.
Các bước đánh giá
- Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.
Yêu cầu đánh giá
- 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
- PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
- 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。
Thời gian đánh giá cần thiết
- Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).
Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)
- Phí đánh giá PSA: 130 USD.
Cơ quan đánh giá
- TRA
Nguồn thông tin
https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời

