Đầu bếp Đánh giá kỹ năng
Cook Skill Assessment
ANZSCO
35141120133514112022List
STSOL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Chuẩn bị, nêm gia vị và nấu thức ăn trong cơ sở ăn uống hoặc phục vụ ăn uống.
Mô tả công việc
- Kiểm tra thực phẩm để đảm bảo chất lượng
- Điều chỉnh nhiệt độ của lò nướng, vỉ nướng và các thiết bị nấu ăn khác
- Chuẩn bị và nấu thức ăn
- Nêm gia vị khi nấu ăn
- Chia nhỏ thức ăn, bày ra đĩa và thêm nước thịt, nước sốt và đồ trang trí
- Bảo quản thực phẩm ở nơi có kiểm soát nhiệt độ
- Chuẩn bị thực phẩm để đáp ứng yêu cầu chế độ ăn uống đặc biệt
- Có thể lập kế hoạch thực đơn và ước tính nhu cầu thực phẩm
- Có thể đào tạo nhân viên nhà bếp và người học việc khác
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | S | NS | S | NS | S | NS | S | NS |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịHỏi & Đáp
Khám phá những câu hỏi và câu trả lời phổ biến liên quan đến nghề nghiệp
Đánh giá kỹ năng
Đánh giá nghề nghiệp đầu bếp thương mại
Cách thức nộp đơnĐánh giá trước (PSA): Áp dụng cho người nộp đơn xin visa tốt nghiệp tạm thời (subclass 485).
Chương Trình Sẵn Sàng Làm Việc (JRP):
- Job Ready Employment (JRE): Công việc có trả lương để tích lũy kinh nghiệm làm việc tại Úc.
- Job Ready Workplace Assessment (JRWA): Đánh giá kỹ năng làm việc tại nơi làm việc.
- Job Ready Final Assessment (JRFA): Đánh giá cuối cùng (Thực hành/Phỏng vấn).
Đánh giá Kỹ năng Di cư (MSA): Dành cho các ứng viên không đủ điều kiện PSA/JRP.
Chương trình Đánh giá Kỹ năng Ngoài khơi (OSAP): Áp dụng cho các ứng viên đến từ các quốc gia/khu vực cụ thể.
Đánh giá Kỹ năng Thiếu hụt Tạm thời (TSS): Áp dụng cho các phân lớp visa cụ thể.
Yêu cầu đánh giá kỹ năng Cơ quan đánh giá- GIỮA
Nguồn