Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính Đánh giá kỹ năng - Computer Network and Systems Engineer-263111

Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính Đánh giá kỹ năng

Computer Network and Systems Engineer Skill Assessment

Mô tả

Lập kế hoạch, phát triển, triển khai, kiểm tra và tối ưu hóa các dịch vụ mạng và hệ thống, chịu trách nhiệm quản lý cấu hình và mức độ sẵn sàng vận hành tổng thể của hệ thống mạng, đặc biệt là các môi trường có nhiều hệ điều hành và cấu hình, đồng thời cung cấp dịch vụ khắc phục sự cố và tìm lỗi cho các sự cố mạng.

Mô tả công việc

  • Phân tích, phát triển, giải thích và đánh giá các thông số kỹ thuật về kiến trúc và thiết kế hệ thống phức tạp, mô hình dữ liệu và sơ đồ trong quá trình phát triển, cấu hình và tích hợp hệ thống máy tính
  • Nghiên cứu, phân tích, đánh giá và giám sát cơ sở hạ tầng mạng để đảm bảo mạng được cấu hình để hoạt động ở hiệu suất tối ưu
  • Đánh giá và đề xuất các cải tiến đối với hoạt động mạng và phần cứng, phần mềm, truyền thông và hệ điều hành tích hợp
  • Cung cấp các kỹ năng chuyên môn trong việc hỗ trợ và khắc phục sự cố và trường hợp khẩn cấp về mạng
  • Cài đặt, cấu hình, kiểm tra, bảo trì và quản trị mạng mới và nâng cấp, ứng dụng cơ sở dữ liệu phần mềm, máy chủ và máy trạm
  • Cung cấp lập trình mạng để hỗ trợ các nhu cầu và yêu cầu kinh doanh cụ thể
  • Chuẩn bị và duy trì các thủ tục và tài liệu để kiểm kê mạng, đồng thời ghi lại chẩn đoán và giải quyết các lỗi mạng, cải tiến và sửa đổi mạng cũng như hướng dẫn bảo trì
  • Giám sát lưu lượng mạng, hoạt động, dung lượng và mức sử dụng để đảm bảo tính toàn vẹn liên tục và hiệu suất mạng tối ưu

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Australia Post-Study Pathways for Graduates

Đánh giá tư cách

  • 国际学生已在澳大利亚完成信息技术、数据科学或网络安全方向(ICT主修)的本科或更高学位。
  • 拥有至少1年(365天)相关的澳大利亚ICT工作经验,或已完成职业年课程。

Các bước đánh giá

  1. 在 网站确认你的职业是否在其负责的 ANZSCO 清单中。
  2. 选择此路径(Post Australian Study)并提交在线申请,包括身份证明、学历证书、成绩单,以及如有则需提供职业年完成证明或工作经验证明。
  3. 上传所有支持文件。若非英文学历,需提供翻译件。
  4. ACS 将审查你的学历与工作经验是否满足标准,并判断其是否与提名职业相关。
  5. 若材料齐全无需补交,你将收到评估结果。

Yêu cầu đánh giá

  • Yêu cầu học vấn: Bằng cử nhân, thạc sĩ hoặc cao hơn hoàn thành tại Úc (chuyên ngành ICT) hoặc bằng cấp được công nhận.
  • Yêu cầu kinh nghiệm làm việc: Ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc có liên quan tại Úc (ICT), hoặc đã hoàn thành Professional Year thay thế.
  • Yêu cầu ngôn ngữ: ACS yêu cầu cung cấp các tài liệu như giấy tờ tùy thân, nhưng không liệt kê cụ thể điểm chuẩn tối thiểu thống nhất cho các kỳ thi tiếng Anh trên trang web chính thức; khả năng tiếng Anh thường do loại visa hoặc Bộ Di trú quyết định.
  • Thời gian và chi phí đánh giá: Thời gian: Nếu hồ sơ đầy đủ, thường hoàn thành đánh giá trong 4-6 tuần.
  • Chi phí: Lệ phí đăng ký tiêu chuẩn là 600 AUD (các đường dẫn khác nhau có thể có mức phí khác nhau).

Cơ quan đánh giá

  1. ACS

Nguồn thông tin

https://www.acs.org.au/msa.html
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
S
NS
2024
NS
NS
NS
NS
S
S
NS
S
NS
2023
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2022
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2021
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
S
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị

O Không được mời