Cơ khí điều hòa không khí và điện lạnh Đánh giá kỹ năng
Airconditioning and Refrigeration Mechanic Skill Assessment
ANZSCO
34211120133421112022
Mô tả
Lắp ráp, lắp đặt, bảo trì và sửa chữa các hệ thống và thiết bị điều hòa không khí, điện lạnh công nghiệp, thương mại và dân dụng. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Thiết lập các yêu cầu công việc từ bản vẽ và thông số kỹ thuật, đồng thời đặt ra các điểm tham chiếu lắp đặt
- Khoan lỗ, lắp giá đỡ và cắt, uốn, ren đường ống
- Lắp đặt và sửa chữa các bộ phận như máy nén, động cơ, bình ngưng, thiết bị bay hơi, công tắc, đồng hồ đo và đường dây đồng cho hơi, gas, môi chất lạnh, khí nén, dầu và nước lạnh
- Bu lông, hàn, tán đinh, hàn và hàn ống để kết nối thiết bị và kiểm tra sự liên kết và độ chính xác của sự phù hợp
- Làm đầy hệ thống bằng khí hoặc chất lỏng để kiểm tra rò rỉ
- Vận hành thử hệ thống lạnh, kiểm tra cơ cấu và điều chỉnh
- Loại bỏ khí và chất lỏng thử nghiệm bằng bơm chân không và đổ đầy chất làm lạnh
- Kiểm tra, đại tu hệ thống lạnh, chẩn đoán lỗi và sửa chữa, thay thế các linh kiện bị lỗi
- Điều chỉnh các cơ chế và điều khiển hệ thống cũng như lắp ráp lại hệ thống
- Ghi lại nguyên nhân trục trặc và hành động được thực hiện
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Provisional Skills Assessment (PSA)
Job Readiness Program (JRP)
Migration Skills Assessment (MSA)
Offshore Skills Assessment Program (OSAP)
Temporary Skill Shortage visa (TSS 482)
Provisional Skills Assessment (PSA)
Đánh giá tư cách
- Có hộ chiếu hiệu lực;
- Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
- Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.
Các bước đánh giá
- Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.
Yêu cầu đánh giá
- 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
- PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
- 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。
Thời gian đánh giá cần thiết
- Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).
Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)
- Phí đánh giá PSA: 130 USD.
Cơ quan đánh giá
- TRA
Nguồn thông tin
https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời

