Nhà khoa học nông nghiệp Đánh giá nghề nghiệp
Agricultural Scientist
Mã nghề nghiệp
234112List
MLTSSL
Mô tả
Nghiên cứu thực vật, động vật thương mại và kỹ thuật canh tác để nâng cao năng suất của các trang trại và ngành nông nghiệp.
Mô tả công việc
- Thu thập và phân tích dữ liệu, mẫu sản phẩm, thức ăn, đất và các yếu tố khác ảnh hưởng đến sản xuất
- Tư vấn cho Nông dân và Người quản lý trang trại về các kỹ thuật cải thiện sản xuất cây trồng và vật nuôi cũng như các lựa chọn nông nghiệp thay thế
- Tư vấn cho nông dân về các vấn đề như bệnh vật nuôi và cây trồng, kiểm soát sâu bệnh và cỏ dại, cải tạo đất, chăn nuôi và các chương trình cho ăn
- Nghiên cứu các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sản xuất cây trồng thương mại, tăng trưởng đồng cỏ, chăn nuôi, sinh trưởng và sức khỏe của cây rừng
- Nghiên cứu ảnh hưởng của kỹ thuật canh tác, đất, côn trùng và dịch bệnh thực vật đến sản xuất vật nuôi, trồng trọt và lâm nghiệp
- Xây dựng các quy trình, kỹ thuật giải quyết các vấn đề nông nghiệp và nâng cao hiệu quả sản xuất
- Quản lý tài nguyên rừng để tối đa hóa lợi ích thương mại, giải trí và môi trường lâu dài cho cộng đồng
- Nghiên cứu nhân giống và nuôi trồng cây rừng, các biện pháp nâng cao sinh trưởng trữ lượng và ảnh hưởng của việc tỉa thưa đến năng suất rừng
- Chuẩn bị kế hoạch tái trồng rừng và đưa ra hệ thống khai thác hiệu quả
- Điều tra, lập kế hoạch và thực hiện các quy trình quản lý nhằm ứng phó với ảnh hưởng của cháy, lũ lụt, hạn hán, xói mòn đất, côn trùng gây hại và dịch bệnh
Các loại thị thực bạn có thể xin
Các loại thị thực phổ biến
Visa độc lập có tay nghề (subclass 189)
Skilled Independent visa(subclass 189)
Visa được đề cử có tay nghề (subclass 190)
Skilled Nominated visa(subclass 190)
Thị thực khu vực làm việc có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 491)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)
Visa thiếu hụt tay nghề tạm thời (subclass 482)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)
Chương trình đề cử người sử dụng lao động (phân lớp 186)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Visa tốt nghiệp tạm thời (subclass 485)
Temporary Graduate visa (subclass 485)
Visa đào tạo (subclass 407)
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
187 - Chương trình di cư của người bảo lãnh khu vực (phân lớp 187)
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
VETASSES nhóm A
Yêu cầu đánh giá kỹ năng
Ứng viên yêu cầu phải có trình độ học vấn liên quan đến vị trí được đề cử Bằng Tiến sĩ-PHD/Cử nhân (bao gồm bằng Cử nhân danh dự và Thạc sĩ) với thời gian học 104 tuần tại [Úc]
Yêu cầu công việc
Ứng viên được yêu cầu phải có: ít nhất 52 tuần kinh nghiệm làm việc sau khi tốt nghiệp tại [Úc] liên quan đến vị trí được đề cử
Cơ quan đánh giá
- VETASSES