Bác sĩ y khoa-Doctor of Medicine-077675J

Bác sĩ y khoa

Đại học Flinders

Flinders University

CRICOS CodeCRICOS Code:077675J
Course TypeLoại khóa học:Masters Degree (Coursework)
Đại học Flinders
Xem chi tiết trường học
Ưu tiên 1 (Nhanh nhất)
Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-13
2026
  • Tổng học phí328,165 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học82,041 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học4.0 Năm (208 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Đại học Flinders cung cấp chương trình tuyển sinh sau đại học vào chương trình MD ở Adelaide và Lãnh thổ phía Bắc*, cung cấp một giải pháp thay thế cho con đường truyền thống từ trung học đến khóa học y khoa đại học. Khóa học bốn năm cho phép bạn tốt nghiệp với bằng cấp y khoa tương đương với bằng y khoa sáu năm. MD nhằm mục đích phát triển các yếu tố kiến thức, hiểu biết và kỹ năng tập trung vào các lĩnh vực hành nghề y tế khác nhau, tạo ra những sinh viên tốt nghiệp được chuẩn bị tốt để làm thực tập sinh tại bệnh viện và có tiềm năng theo đuổi đầy đủ các chuyên ngành y tế trong khóa đào tạo tiếp theo. Flinders có uy tín vững chắc trong lĩnh vực y học cả trong nước và quốc tế, đồng thời tiếp tục đi đầu trong đổi mới trong giảng dạy và nghiên cứu. Chúng tôi cung cấp các vị trí lâm sàng phong phú và sáng tạo cho sinh viên và là công ty dẫn đầu trong lĩnh vực y tế nông thôn và vùng sâu vùng xa.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.flinders.edu.au/study/courses/postgraduate-doctor-medicine
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng02-24

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
7.0
Speaking
7.0
Reading
7.0
Writing
7.0
Overall
7.0

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.
SA
NT
Cơ sở:Bedford Park Campus
Địa chỉ:Sturt Rd, BEDFORD PARK, SA 5042
Mã bưu điện:5042
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~