Chứng chỉ này phản ánh vai trò của các cá nhân được tuyển dụng làm nhà trị liệu thẩm mỹ để cung cấp một loạt các phương pháp điều trị và dịch vụ thẩm mỹ bao gồm điều trị da mặt, massage và điều trị cơ thể, tẩy lông, điều trị lông mi và lông mày, dịch vụ móng và trang điểm. Điều này bao gồm việc tư vấn với khách hàng để cung cấp lời khuyên thẩm mỹ, đề xuất các phương pháp điều trị và dịch vụ thẩm mỹ, và bán các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm bán lẻ.Những cá nhân này làm việc tương đối độc lập và chịu trách nhiệm về kết quả cá nhân. Công việc của họ liên quan đến việc áp dụng kiến thức và kỹ năng tự định hướng với chiều sâu đáng kể trong một số lĩnh vực mà cần phải có sự phán đoán trong việc lập kế hoạch và lựa chọn thiết bị, dịch vụ và kỹ thuật phù hợp. Công việc thường được thực hiện tại các tiệm làm đẹp và spa.Các kỹ năng trong chứng chỉ này phải được áp dụng theo luật pháp của Khối thịnh vượng chung và Tiểu bang hoặc Lãnh thổ, tiêu chuẩn Úc và quy tắc ứng xử của ngành.[112163E]
Xếp hạng rủi ro của trường là yếu tố quan trọng trong việc xác định bằng chứng cần thiết cho đơn xin thị thực của sinh viên, do đó trở thành điểm tham chiếu quan trọng.
Ví dụ, nếu một trường có mức đánh giá rủi ro là Cấp độ 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn so với trước đây và sẽ được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng tài liệu, chẳng hạn như bằng chứng về trình độ tiếng Anh và khả năng tài chính
ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier
Mã tham chiếu
1103
Phân loại chứng chỉ
Personal Services
Cơ chế
Qualification/Course Level of Education Identifier
Mã tham chiếu
421
Phân loại chứng chỉ
Diploma of
Cơ chế
Nationally Recognised Training Type
Mã tham chiếu
11
Phân loại chứng chỉ
Qualification
Chứng chỉ trình độ
This qualification reflects the role of individuals employed as beauty therapists to provide a broad range of beauty therapy treatments and services including facial treatments, body massage and treatments, hair removal, lash and brow treatments, nail and make-up services. This includes consultation with clients to provide beauty advice, recommend beauty treatments and services, and sell retail skincare and cosmetic products.
These individuals work relatively autonomously and are accountable for personal outputs. Their work involves the self-directed application of knowledge and skills with substantial depth in some areas where judgement is required in planning and selecting appropriate equipment, services and techniques.
Work is typically conducted in beauty salons and spas.
The skills in this qualification must be applied in accordance with Commonwealth and State or Territory legislation, Australian standards and industry codes of practice.
No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.
Khóa học Cơ sở
NT
Khuôn viên đại học:Alice Springs Campus Campus
Địa chỉ:17 Grevillea Dr, ALICE SPRINGS, NT 0830
Mã bưu chính:830
Khuôn viên đại học:Palmerston Campus Campus
Địa chỉ:80 University Ave, PALMERSTON, NT 0830
Mã bưu chính:830
Vuốt sang trái để xem thêm
Các khóa học tương tự được khuyến nghị trên khắp các trường