Certificate IV in Hospitality-111103C

Certificate IV in Hospitality

Viện Clinton (CI)

Clinton Institute (CI)

CRICOS CodeCRICOS Code:111103C
RTO CodeRTO Code:SIT40422
Course TypeLoại khóa học:Certificate IV
PrivateRiêng tư
Quy mô vừaQuy mô vừa
Viện Clinton (CI)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí12,050 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học11,604 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.0 Năm (54 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Khóa học này bao gồm các kỹ năng và kiến thức thường áp dụng rộng rãi trong nhiều môi trường cụ thể hơn (quán cà phê, quán bar, nhà hàng, khách sạn, nhà nghỉ, câu lạc bộ, quán rượu, sòng bạc, v.v.). Mặc dù khóa học này phù hợp với những người chưa từng làm việc trong lĩnh vực dịch vụ hoặc quản lý trước đây, một số vai trò liên quan đến việc cung cấp dịch vụ chung trong các môi trường này có thể yêu cầu đào tạo cơ bản bổ sung để đáp ứng các yêu cầu cụ thể liên quan đến xử lý thực phẩm, phục vụ rượu, hoạt động nấu nướng hoặc cờ bạc, ví dụ, có thể cần thêm đào tạo hoặc giấy phép không được bao gồm trong khóa học này.Chứng chỉ này phản ánh vai trò của các nhà điều hành có kỹ năng sử dụng nhiều kỹ năng dịch vụ, bán hàng hoặc vận hành trong lĩnh vực dịch vụ kết hợp với kỹ năng giám sát và kiến thức vững chắc về hoạt động ngành để lập kế hoạch, giám sát và đánh giá công việc của các thành viên trong nhóm. Họ hoạt động độc lập hoặc với sự hướng dẫn hạn chế từ người khác và sử dụng sự phán đoán để giải quyết các vấn đề không thường xuyên.Chứng chỉ SIT40422 Certificate IV in Hospitality sẽ cung cấp một con đường để làm việc như một giám sát viên trong các tổ chức dịch vụ. Chứng chỉ này cho phép đa kỹ năng và tiếp thu các kỹ năng mục tiêu trong dịch vụ lưu trú, ăn uống, sự kiện và trò chơi.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.clinton.edu.au/SIT40422CertificateIVinHospitality.html
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng01-06
  • Ngày khai giảng02-03
  • Ngày khai giảng03-11
  • Ngày khai giảng04-14
  • Ngày khai giảng06-02
  • Ngày khai giảng07-07
  • Ngày khai giảng08-11
  • Ngày khai giảng09-08
  • Ngày khai giảng10-13
  • Ngày khai giảng11-17

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
5.5
Speaking
5.5
Reading
5.5
Writing
5.5
Overall
5.5

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    431411

  • Phân loại chứng chỉ

    Hotel Service Manager

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    1101

  • Phân loại chứng chỉ

    Food And Hospitality

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    511

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate IV in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of skilled operators who use a broad range of hospitality service, sales or operational skills combined with supervisory skills and sound knowledge of industry operations to plan, monitor and evaluate the work of team members. They operate independently or with limited guidance from others and use discretion to solve non-routine problems.

This qualification provides a pathway to work as a supervisor in hospitality organisations such as restaurants, hotels, motels, clubs, pubs, cafés, and coffee shops. This qualification allows for multi-skilling and for acquiring targeted skills in accommodation services, food and beverage, and gaming.

The skills in this qualification must be applied in accordance with Commonwealth and State/Territory legislation, Australian standards and industry codes of practice.

No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.

TAS
VIC
Cơ sở:Hobart Campus
Địa chỉ:27 Elizabeth St, Hobart, TAS 7000
Mã bưu điện:7000
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:Liverpool Street, Hobart Campus
Địa chỉ:Level 4 169 Liverpool Street, Hobart, TAS 7000
Mã bưu điện:7000
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~