Bachelor of Industrial Design (Honours)-080225J

Bachelor of Industrial Design (Honours)

Đại học RMIT (RMIT)

RMIT University (RMIT)

CRICOS CodeCRICOS Code:080225J
Course TypeLoại khóa học:Bachelor Honours Degree
Đại học RMIT (RMIT)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí205,012 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học51,253 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học4.0 Năm (208 tuần)
  • Cập nhật lần cuối02-12-2025
Ưu tiên 1 (Nhanh nhất)
Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-28
Giới thiệu
Bạn có hứng thú với thiết kế công nghiệp? Bạn có muốn tạo ra sự thay đổi? Ngành học này định hình thế giới chúng ta đang sống.Các nhà thiết kế công nghiệp có khả năng tác động đến sự thay đổi và tạo ra các giải pháp mạnh mẽ nhằm cải thiện sức khỏe và hạnh phúc của con người lẫn môi trường.Khám phá bản chất đa ngành của thiết kế công nghiệp đương đại, bạn sẽ tham gia học tập thực hành thông qua các studio thiết kế dựa trên thực tiễn của chúng tôi, đồng sáng tạo các giải pháp thông qua cách tiếp cận lấy con người làm trung tâm trong các bối cảnh thiết kế sản phẩm, dịch vụ và trải nghiệm.Hơn 70 năm qua, ngành thiết kế công nghiệp tại RMIT đã mang đến cho các nhà thiết kế đầy khát vọng những trải nghiệm đột phá thông qua sự đắm mình vào kỹ thuật, lý thuyết và ứng dụng trong các lĩnh vực đa dạng và năng động của thực hành thiết kế công nghiệp. Làm việc trên các vấn đề thực tế trong bối cảnh công nghiệp và cộng đồng, trải nghiệm giáo dục thực hành này đạt đến đỉnh cao với một dự án nghiên cứu thiết kế danh dự kéo dài một năm.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.rmit.edu.au/study-with-us/levels-of-study/undergraduate-study/honours-degrees/bachelor-of-industrial-design-honours-bh104
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng02-24
  • Ngày khai giảng07-28

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

Tổng quan đăng ký

Nắm bắt các mốc quan trọng, sắp xếp thời gian và dự toán chi phí trước.

Các bước quy trình
5

Hoàn thành theo thứ tự, từ chuẩn bị tài liệu đến lập kế hoạch visa.

Phí đăng ký
0 AUD

Một số trường miễn phí đăng ký, có thể nhờ tư vấn viên hỗ trợ nộp.

Visa / OSHC
Chờ xác nhận

Sau khi nộp đơn, trường sẽ cung cấp khoảng phí visa và OSHC.

  1. Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
    Danh sách tài liệu đăng ký

    Chuyển đổi loại người nộp đơn để xem danh sách tương ứng.

  2. Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường/cổng đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    Phương thức đăng ký
    Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng ở góc dưới bên phải.
    Đăng ký trực tuyến

    Chuyển đến trang web chính thức của trường/cổng đại lý để hoàn tất việc nộp tài liệu.

    Đi ngay
    Hỗ trợ tư vấn / Quét mã để đăng ký

    Liên hệ với tư vấn viên dịch vụ khách hàng để nhận danh sách tài liệu và theo dõi tiến độ đăng ký.

  3. Tiến độ nhập học và thanh toán học phí

    • Bổ sung tài liệu theo yêu cầu và theo dõi tiến độ nhập học (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, thanh toán tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.5
组合 1
最近更新:2023-03-06
组合 2
最近更新:2023-03-06