Certificate IV in Design-105791B

Certificate IV in Design

Đại học RMIT (RMIT)

RMIT University (RMIT)

CRICOS CodeCRICOS Code:105791B
RTO CodeRTO Code:CUA40720
Course TypeLoại khóa học:Certificate IV
Đại học RMIT (RMIT)
Xem chi tiết trường học

Khóa học này có khóa học mới được mởCertificate IV in Design

Ưu tiên 1 (Nhanh nhất)
Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-28
2026
  • Tổng học phí20,186 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học26 tuần
  • Cập nhật lần cuối02-12-2025
Giới thiệu
Xây dựng nền tảng kỹ năng và kiến thức trong thiết kế, tìm ra con đường riêng để tiếp tục nghiên cứu sâu hơn về lĩnh vực này.Đắm mình vào thế giới thiết kế, phát triển kỹ năng và tạo ra những tác phẩm sáng tạo có thể dùng để ứng tuyển vào các chương trình học tập trung vào thiết kế hoặc làm bước đệm bước vào thị trường lao động. Hãy sẵn sàng để phát triển một bộ hồ sơ sáng tạo cá nhân, có thể dùng để ứng tuyển vào các chương trình học tập trung vào thiết kế hoặc làm bước đệm vào thị trường lao động.Trong vòng sáu tháng, bạn sẽ tập trung khám phá tư duy thiết kế và phát triển các dự án thiết kế trong môi trường studio.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.rmit.edu.au/study-with-us/levels-of-study/vocational-study/certificates/certificate-iv-in-design-c4414
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng02-24
  • Ngày khai giảng07-28

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
5.0
Speaking
5.0
Reading
5.0
Writing
5.0
Overall
5.5

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    211400

  • Phân loại chứng chỉ

    Visual Arts And Crafts Professionals

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    1005

  • Phân loại chứng chỉ

    Graphic And Design Studies

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    511

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate IV in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of individuals who have a broad range of technical and conceptual design skills.

The outcomes of this qualification apply to work in design roles across different work environments.

Practice at this level is underpinned by the application of integrated technical and theoretical knowledge and the ability to develop concepts and solutions in response to a brief. Individuals at this level usually operate autonomously, however they may provide some leadership and guidance to others with limited responsibility for the output of others.

The job roles that relate to this qualification may include Junior Graphic Design Assistant, Interior Design Assistant or Interior Decoration Assistant, Fashion Design Assistant and Furniture Design Assistant. It also provides a pathway to other design roles.

Licensing, legislative, regulatory or certification considerations

Qualification

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

Units of competency in qualification

Some individual units of competency may have their own licensing, legislative, regulatory or certification requirements. Users must check individual units of competency for licensing, legislative, regulatory or certification requirements relevant to that unit.

VIC
Cơ sở:Brunswick Campus 25 Dawson Street Campus
Địa chỉ:25 Dawson St, Brunswick, VIC 3056
Mã bưu điện:3056
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~