Quản trị viên web Đánh giá kỹ năng
Web Administrator Skill Assessment
ANZSCO
31311320133131132022List
STSOL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Thiết kế, xây dựng và duy trì các trang web, đồng thời cung cấp các giải pháp và dịch vụ công nghệ web.
Bí danh
Web Master Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Xác định các yêu cầu phần mềm và phần cứng để cung cấp giải pháp cho vấn đề
- Trả lời các thắc mắc về vấn đề phần mềm và phần cứng
- Điều chỉnh các chương trình hiện có để đáp ứng yêu cầu của người dùng
- Cài đặt và tải phần mềm thích hợp
- Đảm bảo sử dụng hiệu quả các ứng dụng và thiết bị
- Triển khai mạng máy tính
- Thiết kế và bảo trì các trang web
- Sửa chữa, thay thế các thiết bị ngoại vi như thiết bị đầu cuối, máy in, modem
- Có thể làm việc tại call center
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
2023 | NS | NS | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS |
2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
2021 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị