Người trồng rau Đánh giá kỹ năng
Vegetable Grower Skill Assessment
ANZSCO
1212212013List
STSOL
Mô tả
Lập kế hoạch, tổ chức, kiểm soát, điều phối và thực hiện các hoạt động trồng trọt, nhà kính và vườn chợ để trồng rau.
Bí danh
Quản lý trang trại rau Đánh giá kỹ năng
Người làm vườn ở chợ (rau củ) Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Lập kế hoạch và điều phối việc sản xuất và tiếp thị các loại cây trồng như ngũ cốc, bông, mía, trái cây và các loại hạt, rau, cỏ và hoa, từ khâu làm đất đến thu hoạch có tính đến các yếu tố môi trường và thị trường
- Chọn và gieo hạt, cây giống, củ và ghép giống mới vào gốc ghép
- Duy trì sản lượng cây trồng bằng cách trồng trọt, tỉa cành và duy trì các điều kiện phát triển tối ưu
- Tổ chức và tiến hành các hoạt động nông nghiệp, chẳng hạn như thu thập, lưu trữ, phân loại và đóng gói sản phẩm, tổ chức việc bán, mua và gửi sản phẩm
- Chỉ đạo và giám sát các hoạt động nông nghiệp nói chung như bón phân, kiểm soát sâu bệnh và cỏ dại
- Bảo trì các tòa nhà trang trại, hàng rào, thiết bị và hệ thống cấp nước
- Duy trì và đánh giá hồ sơ về các hoạt động canh tác, giám sát hoạt động thị trường và lập kế hoạch chuẩn bị và sản xuất cây trồng để đáp ứng yêu cầu của hợp đồng và nhu cầu thị trường
- Quản lý vốn kinh doanh bao gồm lập ngân sách, thuế, quản lý nợ và khoản vay
- Có thể lựa chọn, đào tạo và giám sát nhân viên và nhà thầu
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ