Giám đốc công ty vận tải Đánh giá kỹ năng - Transport Company Manager-149413

Giám đốc công ty vận tải Đánh giá kỹ năng

Transport Company Manager Skill Assessment

  • ANZSCO

    1494132013
  • List

    STSOL

Mô tả

Tổ chức và kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp khai thác đội xe vận tải hàng hóa, hành khách. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.

Mô tả công việc

  • Tổ chức mua và bảo dưỡng phương tiện vận tải, thiết bị, nhiên liệu
  • Liên lạc với khách hàng để xác định các yêu cầu và cung cấp cho khách hàng lời khuyên và thông tin về loại phương tiện, mức giá và nghĩa vụ mua hoặc thuê cũng như giải quyết khiếu nại
  • Nhận đơn đặt hàng và đặt chỗ, lập kế hoạch và thực hiện lịch trình vận chuyển
  • Đảm bảo hàng hóa được lưu trữ và vận chuyển trong điều kiện duy trì chất lượng của chúng
  • Sắp xếp việc thu gom và giao nhận phương tiện, hàng hóa
  • Lưu giữ hồ sơ kinh doanh và chuẩn bị các báo cáo và báo cáo hoạt động
  • Các hoạt động phối hợp liên quan đến việc đến, đi, xếp dỡ tàu
  • Đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
plaintext Category C Group

Đánh giá tư cách

  • Ngành nghề khai báo thuộc VETASSESS Nhóm C, đáp ứng một trong các yêu cầu về trình độ học vấn và lộ trình việc làm của từng ngành nghề.

Các bước đánh giá

  1. 在 VETASSESS 官网确认职业组别为 Group C,下载并阅读职业的 Information Sheet。
  2. 收集所有学历和就业证明文件,确保完整清晰。
  3. 在线提交 Full Skills Assessment,上传全部材料。
  4. 等待 VETASSESS 审核学历的 AQF 等级及专业相关性及就业的职责与技能符合要求。
  5. 收到评估结果信,获知评估结果及 Date Deemed Skilled。

Yêu cầu đánh giá

  • 路径 1:持有与申报职业高度相关的AQF学士或以上学位,并在毕业后最近五年内有至少1年高度相关有偿工作经历,职责与技能需符合ANZSCO标准。
  • 路径 2:具备高度相关学士或以上学历,同时拥有与职业高度相关的附加资质,在毕业后最近五年内累计至少1年高度相关有偿工作经验。
  • 路径 3:持有AQF学士或以上学历(主修非高度相关领域),在毕业后最近五年内具备至少2年高度相关有偿工作经历。
  • 路径 4:拥有AQF学士或以上学历,累计至少4年高度相关有偿工作经验,其中至少1年须为取得学历后最近五年内的经历。
  • 申请材料需包含身份证明、学历文件、工作证明、翻译公证件、个人简历、自雇证明等。
  • 无统一英语水平要求,但非英文材料需提供认证翻译件。
  • 工作经验必须为有偿性质,且工作时长符合官方核定标准。

Cơ quan đánh giá

  1. VETASSES

Nguồn thông tin

https://www.vetassess.com.au
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
NS
NS
NS
NS
NS
S
NS
NS
NS
2024
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2023
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2022
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2021
NS
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị