Bác sĩ y học cổ truyền Trung Quốc Đánh giá kỹ năng
Traditional Chinese Medicine Practitioner Skill Assessment
ANZSCO
25221420132522142022List
STSOL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Điều trị sự mất cân bằng của các dòng năng lượng trong cơ thể bằng cách đánh giá toàn bộ con người và sử dụng các kỹ thuật và phương pháp như châm cứu, thuốc thảo dược Trung Quốc, xoa bóp, ăn kiêng, tập thể dục và liệu pháp thở. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Bí danh
Bác sĩ y học Trung Quốc Đánh giá kỹ năng
Bác sĩ Đông y Đánh giá kỹ năng
nhà thảo dược Trung Quốc Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Đánh giá bệnh nhân để xác định bản chất của rối loạn, bệnh tật, vấn đề hoặc nhu cầu bằng cách đặt câu hỏi, kiểm tra và quan sát
- Phát triển và thực hiện các kế hoạch điều trị bằng cách sử dụng các ứng dụng như châm cứu, vi lượng đồng căn và thuốc thảo dược cũng như các liệu pháp khiêu vũ, kịch, thôi miên và âm nhạc
- Đánh giá và ghi lại tiến triển của bệnh nhân thông qua kế hoạch điều trị
- Cung cấp lời khuyên và hướng dẫn về chế độ ăn uống và lối sống
- Kê toa các loại thuốc tự nhiên, chẳng hạn như chiết xuất thảo dược, khoáng chất và động vật, để kích thích khả năng tự chữa lành của cơ thể
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị