Giáo viên dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác Đánh giá nghề nghiệp
Teacher of English to Speakers of Other Languages
Mã nghề nghiệp
249311List
STSOL
Mô tả
Dạy các lớp bằng tiếng Anh cho học sinh có ngôn ngữ đầu tiên không phải là tiếng Anh.
Bí danh
Tiếng Anh như một giáo viên ngôn ngữ thứ hai Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Đánh giá mức độ khó khăn về ngôn ngữ của học sinh sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai
- Dạy học sinh riêng lẻ và theo nhóm nhỏ ngoài lớp học thông thường, đồng thời hỗ trợ học sinh trong môi trường lớp học bình thường
- Dạy học sinh các kỹ năng tiếng Anh bằng nhiều phương pháp khác nhau bao gồm giảng bài và trình diễn trực quan
- Hỗ trợ các giáo viên khác trong lớp bằng cách thiết kế các chương trình giảng dạy đặc biệt cho học sinh gặp khó khăn về tiếng Anh
- Thiết kế và sản xuất tài liệu giảng dạy và điều chỉnh các tài liệu hiện có
- Chuẩn bị đề cương và mục tiêu khóa học
- Giao bài, chữa bài, chuẩn bị và chấm bài
- Phân tích, ghi chép và báo cáo tiến độ cho giáo viên, phụ huynh và học sinh trong lớp
Các loại thị thực bạn có thể xin
Các loại thị thực phổ biến
Visa được đề cử có tay nghề (subclass 190)
Skilled Nominated visa(subclass 190)
Thị thực khu vực làm việc có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 491)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)
Visa thiếu hụt tay nghề tạm thời (subclass 482)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)
Visa đào tạo (subclass 407)
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
187 - Chương trình di cư của người bảo lãnh khu vực (phân lớp 187)
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
职业评估
VETASSES nhóm A
职业评估要求
Ứng viên yêu cầu phải có trình độ học vấn liên quan đến vị trí được đề cử Bằng Tiến sĩ-PHD/Cử nhân (bao gồm bằng Cử nhân danh dự và Thạc sĩ) với thời gian học 104 tuần tại [Úc]
工作要求
Ứng viên được yêu cầu phải có: ít nhất 52 tuần kinh nghiệm làm việc sau khi tốt nghiệp tại [Úc] liên quan đến vị trí được đề cử
评估机构
- VETASSES