Kỹ thuật viên âm thanh Đánh giá kỹ năng - Sound Technician-399516

Kỹ thuật viên âm thanh Đánh giá kỹ năng

Sound Technician Skill Assessment

Mô tả

Vận hành thiết bị âm thanh để ghi, tăng cường, trộn và khuếch đại âm thanh nhằm hỗ trợ sản xuất truyền hình, đài phát thanh, phim hoặc video hoặc biểu diễn trên sân khấu.

Mô tả công việc

  • Vận hành thiết bị vi ba truyền thông tin video đến điểm phát và thu tín hiệu video từ các địa điểm xa
  • Bảo trì, sửa chữa các thiết bị phát sóng vô tuyến, truyền hình và các thiết bị liên quan
  • Lựa chọn và gắn thiết bị vào camera, định vị camera và theo dõi diễn biến của cảnh được chụp trong khi điều chỉnh điều khiển
  • Thiết bị định vị, chẳng hạn như đèn định vị, đèn pha và dây cáp cũng như đèn vận hành trong quá trình quay phim, phát sóng và biểu diễn trên sân khấu
  • Trang điểm và chỉnh sửa trong quá trình chụp ảnh và biểu diễn, bao gồm các hiệu ứng trang điểm đặc biệt như vết sẹo và vết thương
  • Thiết kế và chế tạo nhạc cụ và các bộ phận của nhạc cụ bằng cách sử dụng các vật liệu và kỹ thuật được lựa chọn đặc biệt tương tự như các vật liệu và kỹ thuật được sử dụng trong chế tạo tủ, làm ống kim loại, rèn bạc và chạm khắc gỗ, điều chỉnh và sửa chữa nhạc cụ
  • Thiết lập và điều chỉnh các thiết bị như micro, vận hành bàn trộn âm thanh và các thiết bị liên quan để điều chỉnh âm lượng và chất lượng âm thanh
  • Lựa chọn và thiết lập thiết bị ghi, biên tập và trộn truyền hình cũng như điều chỉnh và giám sát hoạt động của chúng

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Provisional Skills Assessment (PSA)

Đánh giá tư cách

  • Có hộ chiếu hiệu lực;
  • Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
  • Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.

Các bước đánh giá

  • Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.

Yêu cầu đánh giá

  • 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
  • PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
  • 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。

Thời gian đánh giá cần thiết

  • Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).

Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)

  • Phí đánh giá PSA: 130 USD.

Cơ quan đánh giá

  1. TRA

Nguồn thông tin

https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.au
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2024
S
NS
S
S
S
S
S
NS
S
2023
S
S
S
S
S
S
S
NS
S
2022
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2021
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị