Dược sĩ bán lẻ Đánh giá kỹ năng
Retail Pharmacist Skill Assessment
ANZSCO
25151320132515132022List
STSOL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Phân phối dược phẩm được kê đơn cho công chúng, giáo dục khách hàng về tăng cường sức khỏe, phòng bệnh và sử dụng thuốc hợp lý, đồng thời bán thuốc không kê đơn và các hàng hóa liên quan trong hiệu thuốc cộng đồng. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Bí danh
Dược sĩ cộng đồng Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Nhận đơn thuốc, kiểm tra lịch sử dùng thuốc của bệnh nhân, đảm bảo liều lượng, phương pháp dùng và khả năng tương thích của thuốc tối ưu trước khi cấp phát
- Chuẩn bị hoặc giám sát việc pha chế và dán nhãn các loại thuốc dạng lỏng, thuốc mỡ, bột, viên nén và các loại thuốc khác để kê đơn
- Tư vấn cho bác sĩ kê đơn về sự không tương thích và chống chỉ định của thuốc
- Xem xét và theo dõi việc điều trị bằng thuốc của từng bệnh nhân và đánh giá hiệu quả của liệu pháp điều trị bằng thuốc tổng thể
- Lưu trữ hồ sơ đơn thuốc và ghi chép các vấn đề về ma tuý, thuốc độc, thuốc gây nghiện
- Bảo quản, bảo quản vắc xin, huyết thanh và các loại thuốc khác dễ bị hư hỏng
- Cung cấp thuốc không kê đơn, thiết bị hỗ trợ chẩn đoán và điều trị
- Giám sát và điều phối công việc của Kỹ thuật viên Dược, Thực tập sinh Dược và Trợ lý Bán hàng Dược
- Tiến hành nghiên cứu để phát triển và cải tiến dược phẩm, mỹ phẩm và các sản phẩm hóa chất liên quan
- Trao đổi với các nhà hóa học, chuyên gia kỹ thuật và các chuyên gia khác về kỹ thuật và thành phần sản xuất
- Kiểm tra và phân tích thuốc để xác định danh tính, độ tinh khiết và nồng độ của chúng theo các tiêu chuẩn quy định
- Xây dựng tiêu chuẩn thuốc dùng trong dược phẩm
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | NS | R | S | S | S | S | S | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | R | R | R | R | R | R | R | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị