Cán bộ y tế thường trú Đánh giá kỹ năng
Resident Medical Officer Skill Assessment
ANZSCO
25311220132531122022List
STSOL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Chẩn đoán, điều trị và ngăn ngừa các rối loạn và thương tích về thể chất và tinh thần của con người dưới sự giám sát của các chuyên gia y tế hoặc bác sĩ đa khoa cấp cao. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Tiến hành khám và hỏi bệnh nhân để xác định bản chất của rối loạn và bệnh tật, đồng thời ghi lại thông tin y tế của bệnh nhân
- Yêu cầu các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm, chụp X-quang và các thủ tục chẩn đoán khác, đồng thời giải thích các kết quả để hỗ trợ chẩn đoán
- Cung cấp dịch vụ chăm sóc tổng thể cho bệnh nhân, kê đơn và quản lý các phương pháp điều trị, thuốc men và các biện pháp khắc phục khác
- Theo dõi tiến triển của bệnh nhân và đáp ứng với điều trị
- Tư vấn về chế độ ăn uống, tập thể dục và các thói quen khác giúp phòng ngừa và điều trị bệnh tật và rối loạn
- Giới thiệu bệnh nhân và trao đổi thông tin y tế với các bác sĩ chuyên khoa
- Báo cáo tình hình sinh, tử và các bệnh phải khai báo cho cơ quan nhà nước
- Bố trí tiếp nhận bệnh nhân vào bệnh viện
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | R | R | R | R | R | R | R | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị