Tư vấn tuyển dụng Đánh giá kỹ năng
Recruitment Consultant Skill Assessment
ANZSCO
22311220132231122022
Mô tả
Phỏng vấn ứng viên để xác định yêu cầu công việc và sự phù hợp của họ đối với các công việc cụ thể, đồng thời hỗ trợ nhà tuyển dụng tìm được nhân viên phù hợp.
Bí danh
Tư vấn việc làm Đánh giá kỹ năng
Chất đúc Đánh giá kỹ năng
Đại lý văn học Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Tổ chức đăng tin tuyển dụng, phỏng vấn, kiểm tra ứng viên và lựa chọn nhân viên
- Duy trì hồ sơ nhân sự và hệ thống thông tin nhân sự liên quan
- Cung cấp lời khuyên và thông tin cho ban quản lý về các chính sách và thủ tục quan hệ nơi làm việc, hiệu suất của nhân viên và các vấn đề kỷ luật
- Sắp xếp việc giới thiệu nhân viên và cung cấp thông tin về điều kiện dịch vụ, tiền lương và cơ hội thăng tiến
- Tiếp nhận và ghi lại thông tin tuyển dụng từ nhà tuyển dụng như chi tiết về mô tả công việc, mức lương và điều kiện làm việc
- Cung cấp thông tin về các vị trí tuyển dụng hiện tại trong tổ chức cho người sử dụng lao động và người tìm việc
- Tiến hành đàm phán về các điều khoản và điều kiện làm việc, kiểm tra và giải quyết các tranh chấp và khiếu nại
- Nghiên cứu và giải thích luật pháp, giải thưởng, thỏa ước tập thể và hợp đồng lao động, hệ thống trả lương và thủ tục giải quyết tranh chấp
- Phát triển, lập kế hoạch và xây dựng các thỏa thuận doanh nghiệp hoặc hợp đồng tập thể như thủ tục điều chỉnh tiền lương dựa trên năng suất, các chính sách và chương trình quan hệ nơi làm việc cũng như thủ tục thực hiện chúng
- Giám sát việc thành lập và tiến hành các ủy ban tư vấn tại nơi làm việc và các sáng kiến tham gia của nhân viên
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Group B
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề đăng ký thuộc Nhóm B của VETASSESS, phù hợp với danh sách ngành nghề tương ứng.
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc theo một trong các lộ trình.
Các bước đánh giá
- Xác nhận nghề nghiệp thuộc Nhóm B, tham khảo Bảng Thông tin Nghề nghiệp.
- Thu thập và hoàn thiện hồ sơ học vấn và việc làm.
- Nộp trực tuyến Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ, tải lên tất cả tài liệu.
- Nếu có thể, chọn Xử lý Ưu tiên.
- Chờ đánh giá, xem xét sự phù hợp giữa học vấn, kinh nghiệm việc làm và trách nhiệm.
- Nhận thư kết quả đánh giá, xác nhận có phải là Đánh giá Tích cực và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng hay không.
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,近五年内具备至少2年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 2:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,并持有AQF文凭等相关资格,近五年内具备至少1年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 3:AQF本科或以上学历,主修非高度相关专业,近五年内具备至少3年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 4:AQF本科或以上学历,累计具备至少5年相关带薪工作经验(其中可包含取得学历前的工作经验),且近五年内至少包含1年取得资格后的高度相关就业经历。
- 材料要求详尽,需包含学历证明、工作证明、身份证明、英文翻译件及自雇相关材料等。
- 语言:无统一英语考试成绩要求,但所有材料及沟通均以英文为主要语言。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2024 | S | NS | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị