Người vận hành nhà máy phát điện Đánh giá kỹ năng
Power Generation Plant Operator Skill Assessment
ANZSCO
39921320133992132022
Mô tả
Vận hành nồi hơi, máy phát điện tua-bin và nhà máy liên quan để tạo ra năng lượng điện. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Thiết bị điều khiển thực hiện các quy trình liên tục và hàng loạt để xử lý hóa chất và khí tự nhiên, sản xuất các sản phẩm dầu mỏ tinh chế và pha trộn các nguồn gốc dầu mỏ để sản xuất nhiên liệu thương mại, dầu bôi trơn và nhựa đường
- Kiểm soát việc chuẩn bị, đo lường và cung cấp nguyên liệu thô và các tác nhân xử lý như chất xúc tác và vật liệu lọc vào nhà máy
- Tuần tra và kiểm tra thiết bị để đảm bảo vận hành đúng cách và thiết lập các biện pháp kiểm soát vận hành trên thiết bị
- Phân tích mẫu và đọc và ghi lại dữ liệu thử nghiệm
- Kiểm soát hồ sơ sản xuất, số lượng được chuyển giao và chi tiết về hoạt động trộn và bơm
- Kiểm tra sự cố của thiết bị và sắp xếp bảo trì
- Vận hành bộ điều khiển nhà máy phát điện để tạo ra tải theo yêu cầu
- Giám sát hoạt động của nhà máy phát điện và giải thích các chỉ số của thiết bị
- Thủ tục ủy quyền cách ly các thiết bị, nhà máy điện cao áp, hạ áp
- Viết báo cáo và duy trì hồ sơ về hoạt động của thiết bị, chỉ số của thiết bị và hoạt động chuyển mạch
- Thực hiện các thử nghiệm vận hành thường xuyên
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Provisional Skills Assessment (PSA)
Job Readiness Program (JRP)
Migration Skills Assessment (MSA)
Offshore Skills Assessment Program (OSAP)
Temporary Skill Shortage visa (TSS 482)
Provisional Skills Assessment (PSA)
Đánh giá tư cách
- Có hộ chiếu hiệu lực;
- Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
- Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.
Các bước đánh giá
- Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.
Yêu cầu đánh giá
- 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
- PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
- 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。
Thời gian đánh giá cần thiết
- Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).
Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)
- Phí đánh giá PSA: 130 USD.
Cơ quan đánh giá
- TRA
Nguồn thông tin
https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị