Huấn luyện viên hoặc người hướng dẫn thể thao khác Đánh giá kỹ năng
Other Sports Coach or Instructor Skill Assessment
ANZSCO
45231720134523172022
Mô tả
Huấn luyện viên, huấn luyện và hướng dẫn người tham gia các môn thể thao khác bằng cách phân tích thành tích và phát triển khả năng của họ. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Huấn luyện, đào tạo và hướng dẫn vận động viên thể thao bằng cách phân tích thành tích và phát triển khả năng
- Lập kế hoạch và chỉ đạo chiến lược trò chơi, phát triển các kiểu chơi và phân tích tiến trình trò chơi
- Động viên các vận động viên thể thao và giám sát các buổi tập luyện
- Tuyển dụng cầu thủ và ban huấn luyện khác
- Tổ chức các cuộc thi đấu thể thao
- Thúc đẩy phát triển thể thao và kỹ năng, đồng thời giám sát sự tham gia của thanh niên vào thể thao
- Điều hành tại các sự kiện thể thao để thực thi các quy tắc
- Phối hợp và chỉ đạo các hoạt động thể thao, liên lạc với các quan chức khác để giải thích và thực thi các quy tắc và quy định liên quan đến thể thao
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Class F Group
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề đăng ký thuộc Nhóm F của VETASSESS, đáp ứng yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc theo Lộ trình 1 hoặc Lộ trình 2.
Các bước đánh giá
- Xác nhận nghề nghiệp thuộc Nhóm F, tham khảo Tờ thông tin nghề nghiệp để hiểu định nghĩa liên quan cao.
- Đáp ứng yêu cầu về học vấn và việc làm theo Lộ trình 1 hoặc 2.
- Thu thập tài liệu liên quan, đảm bảo thời gian và trách nhiệm rõ ràng.
- Nộp trực tuyến Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ và tải lên tài liệu.
- VETASSESS xem xét học vấn, kinh nghiệm làm việc và trình độ kỹ năng.
- Nhận kết quả Đánh giá Tích cực hoặc thông báo kết quả.
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1: 至少持有 AQF Certificate II 或更高学历,主修高度相关专业,并在取得资质后最近 5 年内拥有至少 1 年有薪且高度相关的工作经验。
- 路径 2: 至少持有 AQF Certificate II 或更高学历,主修非高度相关专业,但在最近 5 年内拥有至少 2 年有薪且高度相关的工作经验。
- 所需材料: 身份证明、学历文件(包含成绩单和课程清单)、工作证明、翻译件、个人简历以及自雇相关材料(如适用)等。
- 语言要求: 无统一语言要求,但非英文文件需提供经过认证的翻译件。
- 工作经验: 必须为有薪工作,接受兼职,但需满足等效的全职工作时长要求。
- 注意: 若专业非高度相关,需通过路径 2 申请,并提供更多相关工作经验证明。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | S | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị