Chuyên gia dinh dưỡng Đánh giá kỹ năng
Nutritionist Skill Assessment
ANZSCO
2511122013List
STSOL
Mô tả
Tích hợp, phổ biến và áp dụng kiến thức rút ra từ các ngành khoa học liên quan để nâng cao tác dụng tích cực của thực phẩm đối với sức khỏe và hạnh phúc của con người.
Mô tả công việc
- Lập kế hoạch ăn kiêng và thực đơn, đồng thời hướng dẫn mọi người về các yêu cầu và tầm quan trọng của chế độ ăn kiêng cũng như cách lập kế hoạch và chuẩn bị thức ăn
- Giám sát việc chuẩn bị và phục vụ bữa ăn
- Thu thập, tổ chức và đánh giá dữ liệu liên quan đến tình trạng sức khỏe, dinh dưỡng của cá nhân, nhóm và cộng đồng
- Giám sát lượng thức ăn và chất lượng thực phẩm để cung cấp dịch vụ chăm sóc dinh dưỡng
- Tính toán giá trị dinh dưỡng của thực phẩm được phục vụ
- Lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá các chương trình can thiệp dinh dưỡng và biên soạn tài liệu giáo dục
- Cung cấp đánh giá dinh dưỡng, quản lý dinh dưỡng và giáo dục, nghiên cứu và đào tạo về dinh dưỡng
- Tư vấn với các Chuyên gia Y tế khác và những người liên quan để quản lý nhu cầu ăn kiêng và dinh dưỡng của bệnh nhân
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị