Người giữ trẻ Đánh giá kỹ năng
Nurseryperson Skill Assessment
ANZSCO
36241120133624112022List
ROL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Nhân giống và trồng cây, cây bụi, cây cảnh và cây có hoa trong vườn ươm cây trồng.
Mô tả công việc
- Chuẩn bị giá thể và thùng chứa trước khi trồng
- Chọn hạt giống, củ và cành giâm rồi trồng trên luống, bãi cỏ và bồn
- Gieo chồi và ghép vật liệu sinh dưỡng vào gốc ghép
- Tưới cây thủ công và điều khiển hoạt động tưới nước tự động
- Sử dụng thuốc trừ sâu để phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại và các rối loạn dinh dưỡng, môi trường của cây trồng
- Lưu giữ hồ sơ về hỗn hợp đất, cách trồng, cách xử lý, tổn thất và sản lượng
- Lựa chọn cây và đóng gói để trình bày và giao hàng
- Tư vấn cho khách hàng cách chăm sóc cây trồng và cây trồng phù hợp với điều kiện địa phương
- Có thể lập kế hoạch bố trí khu vực bán hàng và trình bày hàng hóa trực quan
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | S | S | S | S | S | S | NS | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị