Giáo viên Âm nhạc (Học thêm) Đánh giá kỹ năng
Music Teacher (Private Tuition) Skill Assessment
ANZSCO
24921420132492142022
Mô tả
Dạy học sinh thực hành, lý thuyết và biểu diễn âm nhạc tại các cơ sở đào tạo tư nhân.
Mô tả công việc
- Lập kế hoạch học tập cho từng học sinh và nhóm
- Chuẩn bị và trình bày tài liệu về lý thuyết của lĩnh vực chủ đề
- Hướng dẫn và chứng minh các khía cạnh thực tế của lĩnh vực chủ đề
- Giao bài tập, bài tập phù hợp với nhu cầu và năng khiếu rèn luyện của học sinh
- Đánh giá học sinh và đưa ra lời khuyên, phê bình và khuyến khích
- Rà soát chương trình, nội dung môn học, tài liệu môn học và phương pháp giảng dạy
- Chuẩn bị cho học sinh làm bài kiểm tra, thực hiện và đánh giá
- Theo kịp sự phát triển trong lĩnh vực chủ đề bằng cách tham dự các hội nghị, hội thảo và khóa học chuyên môn, đọc tài liệu hiện tại và nói chuyện với đồng nghiệp
- Có thể sắp xếp các chuyến tham quan và tham quan các triển lãm và biểu diễn chuyên nghiệp
- Có thể tổ chức triển lãm hoặc biểu diễn tác phẩm của sinh viên
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị