Kỹ thuật viên cơ khí Đánh giá kỹ năng
Mechanical Engineering Technician Skill Assessment
ANZSCO
31251220133125122022
Mô tả
Tiến hành kiểm tra hệ thống cơ khí, thu thập và phân tích dữ liệu cũng như lắp ráp và lắp đặt các cụm cơ khí để hỗ trợ Kỹ sư cơ khí và Kỹ thuật viên công nghệ.
Mô tả công việc
- Chuẩn bị các bản vẽ, kế hoạch và thiết kế cho công việc cơ khí dưới sự chỉ đạo của Kỹ sư Cơ khí và Kỹ thuật viên Công nghệ
- Hỗ trợ Kỹ sư Cơ khí và Kỹ thuật viên Công nghệ trong việc thiết kế thiết bị cơ khí và nhà máy
- Lựa chọn dụng cụ và thiết bị
- Lắp ráp và lắp đặt các cụm cơ khí, linh kiện, máy công cụ và bộ điều khiển mới và đã được sửa đổi cũng như hệ thống điện thủy lực
- Ước tính chi phí, số lượng vật liệu và yêu cầu máy móc
- Thực hiện và chỉ đạo các thử nghiệm hiện trường và trong phòng thí nghiệm
- Thu thập và phân tích dữ liệu, thực hiện các phép tính phức tạp và chuẩn bị sơ đồ
- Tổ chức và giám sát việc kiểm tra, bảo trì máy móc, nhà xưởng
- Đảm bảo rằng thiết kế và công việc hoàn thành tuân thủ các thông số kỹ thuật, quy định và điều khoản hợp đồng
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Provisional Skills Assessment (PSA)
Job Readiness Program (JRP)
Migration Skills Assessment (MSA)
Offshore Skills Assessment Program (OSAP)
Temporary Skill Shortage visa (TSS 482)
Provisional Skills Assessment (PSA)
Đánh giá tư cách
- Có hộ chiếu hiệu lực;
- Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
- Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.
Các bước đánh giá
- Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.
Yêu cầu đánh giá
- 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
- PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
- 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。
Thời gian đánh giá cần thiết
- Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).
Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)
- Phí đánh giá PSA: 130 USD.
Cơ quan đánh giá
- TRA
Nguồn thông tin
https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | NS | S | S | S |
| 2021 | NS | S | NS | R | NS | R | NS | R | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị
