Kỹ thuật viên khoa học đời sống Đánh giá kỹ năng
Life Science Technician Skill Assessment
ANZSCO
3114132013List
STSOL
Mô tả
Xác định và thu thập các sinh vật sống, đồng thời tiến hành các nghiên cứu thực địa và trong phòng thí nghiệm để hỗ trợ các Nhà khoa học về Sự sống hoặc Nhà khoa học Môi trường.
Bí danh
Cán bộ kỹ thuật khoa học đời sống Đánh giá kỹ năng
Cán bộ kỹ thuật sinh học Đánh giá kỹ năng
Cán bộ kỹ thuật thực vật Đánh giá kỹ năng
Cán bộ kỹ thuật sinh thái Đánh giá kỹ năng
Cán bộ kỹ thuật môi trường Đánh giá kỹ năng
Cán bộ kỹ thuật thủy sản Đánh giá kỹ năng
Cán bộ kỹ thuật lâm nghiệp Đánh giá kỹ năng
Kỹ thuật viên lâm nghiệp Đánh giá kỹ năng
Kỹ thuật viên gỗ Đánh giá kỹ năng
Cán bộ kỹ thuật động vật học Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm như đông lạnh, cắt mẫu và trộn hóa chất
- Thu thập thông tin và mẫu
- Tiến hành các thí nghiệm, thử nghiệm và phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm
- Trình bày kết quả dưới dạng đồ họa và văn bản bằng cách chuẩn bị bản đồ, biểu đồ, bản phác thảo, sơ đồ và báo cáo
- Thực hiện các phép tính toán học thông thường và tính toán các phép đo
- Kiểm soát chất lượng và số lượng vật tư phòng thí nghiệm bằng cách kiểm tra mẫu và theo dõi việc sử dụng
- Kiểm tra, hiệu chuẩn và bảo trì thiết bị kiểm tra
- Tham gia chế tạo, lắp đặt và hiệu chỉnh thiết bị để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quan trọng
- Chuẩn bị thí nghiệm và trình diễn cho các lớp khoa học
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
plaintext
Category C Group
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề khai báo thuộc VETASSESS Nhóm C, đáp ứng một trong các yêu cầu về trình độ học vấn và lộ trình việc làm của từng ngành nghề.
Các bước đánh giá
- 在 VETASSESS 官网确认职业组别为 Group C,下载并阅读职业的 Information Sheet。
- 收集所有学历和就业证明文件,确保完整清晰。
- 在线提交 Full Skills Assessment,上传全部材料。
- 等待 VETASSESS 审核学历的 AQF 等级及专业相关性及就业的职责与技能符合要求。
- 收到评估结果信,获知评估结果及 Date Deemed Skilled。
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:持有与申报职业高度相关的AQF学士或以上学位,并在毕业后最近五年内有至少1年高度相关有偿工作经历,职责与技能需符合ANZSCO标准。
- 路径 2:具备高度相关学士或以上学历,同时拥有与职业高度相关的附加资质,在毕业后最近五年内累计至少1年高度相关有偿工作经验。
- 路径 3:持有AQF学士或以上学历(主修非高度相关领域),在毕业后最近五年内具备至少2年高度相关有偿工作经历。
- 路径 4:拥有AQF学士或以上学历,累计至少4年高度相关有偿工作经验,其中至少1年须为取得学历后最近五年内的经历。
- 申请材料需包含身份证明、学历文件、工作证明、翻译公证件、个人简历、自雇证明等。
- 无统一英语水平要求,但非英文材料需提供认证翻译件。
- 工作经验必须为有偿性质,且工作时长符合官方核定标准。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | S | S | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị