Đua ngựa Đánh giá kỹ năng
Jockey Skill Assessment
ANZSCO
4524132013List
ROL
Mô tả
Cưỡi ngựa trong các cuộc đua cạnh tranh, thử nghiệm cuộc đua và tập thể dục. Nghề nghiệp này đòi hỏi mức độ cao về thể lực, khả năng thể thao và cam kết cá nhân cũng như, hoặc thay thế bằng trình độ hoặc kinh nghiệm chính thức. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Duy trì trình độ chuyên môn cao trong một môn thể thao cụ thể
- Tham dự các buổi luyện tập thường xuyên và thực hiện đào tạo riêng để duy trì tiêu chuẩn thể lực cần thiết
- Quyết định chiến lược với sự tư vấn của huấn luyện viên
- Đánh giá các đối thủ cạnh tranh khác và điều kiện tại địa điểm
- Thi đấu trong các sự kiện thể thao
- Tuân thủ các quy tắc và quy định liên quan đến một môn thể thao cụ thể
- Nâng cao nhận thức về an toàn dưới nước và thực hiện cứu hộ người gặp khó khăn dưới nước
- Thực hiện các hoạt động quảng bá thể thao và xuất hiện trên truyền hình
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Provisional Skills Assessment (PSA)
Job Readiness Program (JRP)
Migration Skills Assessment (MSA)
Offshore Skills Assessment Program (OSAP)
Temporary Skill Shortage visa (TSS 482)
Provisional Skills Assessment (PSA)
Đánh giá tư cách
- Có hộ chiếu hiệu lực;
- Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
- Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.
Các bước đánh giá
- Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.
Yêu cầu đánh giá
- 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
- PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
- 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。
Thời gian đánh giá cần thiết
- Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).
Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)
- Phí đánh giá PSA: 130 USD.
Cơ quan đánh giá
- TRA
Nguồn thông tin
https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | S | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | R | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị