Thợ kim hoàn Đánh giá kỹ năng
Jeweller Skill Assessment
ANZSCO
3994112013List
STSOL
Mô tả
Chế tạo và sửa chữa đồ trang sức như nhẫn, trâm cài, dây chuyền và vòng tay, đồ thủ công bằng kim loại quý hoặc cắt, tạo hình và đánh bóng đá quý thô để sản xuất đồ trang sức thời trang hoặc đồ trang sức công nghiệp.
Mô tả công việc
- Kiểm tra thiết kế và thông số kỹ thuật của đồ trang sức và đồ kim loại quý
- Tạo hình kim loại đúc bằng cách cắt, dũa, đập, tiện và uốn bằng dụng cụ cầm tay và điện chuyên dụng
- Lắp ráp các sản phẩm bằng cách hàn, bắt vít, tán đinh và các cách nối khác
- Cố định đá quý bằng cách giữ lại các ngạnh và gờ, đồng thời làm mịn và kiểm tra các thiết lập cuối cùng
- Thiết kế khắc trên nhẫn, trâm cài, vòng tay và các sản phẩm khác
- Sửa chữa đồ trang sức bằng cách hàn, thay thế và phục hồi những bộ phận bị mòn, hỏng
- Đánh giá chất lượng và giá trị của đồ trang sức
- Cắt và chia đá để có hình dạng gần đúng cuối cùng, sử dụng các dụng cụ và đồ gá lắp điện và cầm tay chính xác
- Bảo vệ đá và hình dạng, cắt góc, làm mịn và đánh bóng
- Hoàn thiện sản phẩm bằng giũa, giấy nhám và máy đánh bóng
- Phục hồi đồ trang sức cũ
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Provisional Skills Assessment (PSA)
Job Readiness Program (JRP)
Migration Skills Assessment (MSA)
Offshore Skills Assessment Program (OSAP)
Temporary Skill Shortage visa (TSS 482)
Provisional Skills Assessment (PSA)
Đánh giá tư cách
- Có hộ chiếu hiệu lực;
- Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
- Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.
Các bước đánh giá
- Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.
Yêu cầu đánh giá
- 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
- PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
- 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。
Thời gian đánh giá cần thiết
- Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).
Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)
- Phí đánh giá PSA: 130 USD.
Cơ quan đánh giá
- TRA
Nguồn thông tin
https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị