Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT Đánh giá kỹ năng - ICT Systems Test Engineer-263213

Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT Đánh giá kỹ năng

ICT Systems Test Engineer Skill Assessment

Mô tả

Chỉ định, phát triển và viết kế hoạch kiểm thử và kịch bản kiểm thử, tạo trường hợp kiểm thử, thực hiện kiểm thử hồi quy và sử dụng các ứng dụng phần mềm kiểm thử tự động để kiểm tra hành vi, chức năng và tính toàn vẹn của hệ thống, đồng thời ghi lại kết quả kiểm thử trong các báo cáo lỗi và tài liệu liên quan.

Bí danh

Người kiểm tra hệ thống Đánh giá kỹ năng

Nhà phân tích thử nghiệm (ICT) Đánh giá kỹ năng

Mô tả công việc

  • Lập kế hoạch và tiến hành kiểm tra chất lượng, phân tích và xem xét hệ thống, dữ liệu và tài liệu
  • Xác định các biến thể và các khu vực có nguy cơ cao trong việc đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn và quy trình
  • Đề xuất các kế hoạch hành động khắc phục và cải tiến trong việc giải quyết các trường hợp không tuân thủ các tiêu chuẩn được phát hiện thông qua việc giám sát và kiểm tra các quy trình và thủ tục
  • Giao tiếp, giáo dục và liên lạc với người dùng và quản lý để đảm bảo nhận thức và tuân thủ các tiêu chuẩn, quy trình cũng như các vấn đề và hoạt động kiểm soát chất lượng
  • Hỗ trợ khắc phục sự cố, chẩn đoán, kiểm tra và giải quyết các vấn đề và sự cố của hệ thống
  • Phát triển, thực hiện và cung cấp hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo về phần mềm ứng dụng và quy trình vận hành
  • Phân tích, đánh giá và chẩn đoán các vấn đề và sự cố kỹ thuật như cài đặt, bảo trì, sửa chữa, nâng cấp, cấu hình và xử lý sự cố của máy tính để bàn, phần mềm, phần cứng, máy in, Internet, email, cơ sở dữ liệu, hệ điều hành và hệ thống bảo mật
  • Kiểm tra, xác định và chẩn đoán các lỗi và lỗi chức năng trong hệ thống cũng như mã lập trình trong các giao thức, hướng dẫn và tiêu chuẩn chất lượng đã được thiết lập để đảm bảo hệ thống hoạt động theo thông số kỹ thuật
  • Thực hiện đánh giá và đánh giá kiến trúc hệ thống tổ chức, đồng thời đề xuất các chiến lược và định hướng phần cứng và phần mềm hiện tại và tương lai
  • Tạo và xem xét các tài liệu kỹ thuật như hướng dẫn và sổ tay quy trình, hướng dẫn và vận hành, báo cáo kỹ thuật và thông số kỹ thuật cũng như hệ thống kiểm kê bảo trì

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Australia Post-Study Pathways for Graduates

Đánh giá tư cách

  • 国际学生已在澳大利亚完成信息技术、数据科学或网络安全方向(ICT主修)的本科或更高学位。
  • 拥有至少1年(365天)相关的澳大利亚ICT工作经验,或已完成职业年课程。

Các bước đánh giá

  1. 在 网站确认你的职业是否在其负责的 ANZSCO 清单中。
  2. 选择此路径(Post Australian Study)并提交在线申请,包括身份证明、学历证书、成绩单,以及如有则需提供职业年完成证明或工作经验证明。
  3. 上传所有支持文件。若非英文学历,需提供翻译件。
  4. ACS 将审查你的学历与工作经验是否满足标准,并判断其是否与提名职业相关。
  5. 若材料齐全无需补交,你将收到评估结果。

Yêu cầu đánh giá

  • Yêu cầu học vấn: Bằng cử nhân, thạc sĩ hoặc cao hơn hoàn thành tại Úc (chuyên ngành ICT) hoặc bằng cấp được công nhận.
  • Yêu cầu kinh nghiệm làm việc: Ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc có liên quan tại Úc (ICT), hoặc đã hoàn thành Professional Year thay thế.
  • Yêu cầu ngôn ngữ: ACS yêu cầu cung cấp các tài liệu như giấy tờ tùy thân, nhưng không liệt kê cụ thể điểm chuẩn tối thiểu thống nhất cho các kỳ thi tiếng Anh trên trang web chính thức; khả năng tiếng Anh thường do loại visa hoặc Bộ Di trú quyết định.
  • Thời gian và chi phí đánh giá: Thời gian: Nếu hồ sơ đầy đủ, thường hoàn thành đánh giá trong 4-6 tuần.
  • Chi phí: Lệ phí đăng ký tiêu chuẩn là 600 AUD (các đường dẫn khác nhau có thể có mức phí khác nhau).

Cơ quan đánh giá

  1. ACS

Nguồn thông tin

https://www.acs.org.au/msa.html
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2024
NS
NS
S
NS
NS
NS
NS
S
NS
2023
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2022
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2021
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị